Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® P230 - dữ liệu vật liệu

Thông số kỹ thuật

Quy cách tổng quátĐơn vịiglidur® P230Phương pháp thử nghiệm
Độ dàyg/cm³1,57 
Màu màu be 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23 °C/50% r.h.% trọng lượng0,1DIN 53495
Độ hấp thụ ẩm tổng tối đa% trọng lượng0,5 
Hệ số ma sát, động, vào thépµ0,06 - 0,21 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa · m/s0,30 

Tính chất cơ học
Modul uốn khúcMPa6.532DIN 53457
Sức bền uốn khúc ở +20°CMPa173 
sức bền nénMPa101 
Áp lực bề mặt được khuyến cáo tối đa (+20°C)MPa60 
Độ cứng Shore-D 80DIN 53505

Tính chất lý nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng tối đa dài hạn°C+110 
Nhiệt độ ứng dụng tối đa ngắn hạn°C+180 
Nhiệt độ tối thiểu của ứng dụng°C-30 
Độ dẫn nhiệt[W/m · K]0,34ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở +23 °C)[K-1 · 10-5]5DIN 53752

Tính chất điện
Điện trở khối riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482

Bảng 01: Bảng tính chất vật liệu

Sơ đồ 01: Giá trị pv cho phép cho iglidur® P230 Sơ đồ 01: Giá trị pv cho phép cho iglidur® P230 có độ dày thành bằng 1 mm khi vận hành khô với trục thép ở +20°C, lắp trong một vỏ hộp thép.
 
Trục X = vận tốc trên mặt [m/s]
Trục Y = tải trọng [MPa]
iglidur® P230 là một vật liệu có độ hấp thụ ẩm tối đa thấp và tính chất nhiệt cân bằng tốt để sử dụng trong các ứng dụng sản xuất hàng loạt nhạy cảm về chi phí. Độ bền mài mòn tốt khi giá trị pv thấp và vận tốc và tải từ thấp đến trung bình làm hoàn chỉnh thêm lược sử toàn năng.

áp lực bề mặt Sơ đồ 02: Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo như một hàm số theo nhiệt độ (60 MPa ở+20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Tải trọng [MPa]

Tính chất cơ học

Khi nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® P230 giảm. Sơ đồ 02 cho thấy mối liên quan đảo nghịch này. Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo là một thông số vật liệu cơ học. Không thể rút ra kết luận về tính chất ma sát từ điều này.
Độ biến dạng dưới nhiệt độ Sơ đồ 03: Biến dạng dưới áp lực và nhiệt độ
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Độ biến dạng [%]
Sơ đồ 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® P230 như một hàm số theo áp lực dọc bán kính. Khi áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo bằng 60 MPa biến dạng thấp hơn 3 % ở nhiệt độ phòng. Một sự biến dạng dẻo có thể không đáng kể cho đến trị số này. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào chu kỳ hoạt động của tải.

Vận tốc vận hành tối đa

m/sQuayDao độngtuyến tính
Liên tục1,00,73,0
Ngắn hạn2,01,44,0

Bảng 02: Vận tốc bề mặt tối đa

Vận tốc bề mặt tối đa cho phép

iglidur® P230 đã được phát triển cho các vận tốc trên mặt từ thấp đến trung bình. Trong quá trình vận hành liên tục, vận tốc tối đa bằng 1,0 m/s (quay) hoặc 3,0 m/s (tuyến tính) là cho phép. Các giá trị tối đa trình bày trong bảng 02 chỉ có thể đạt được ở áp lực thấp. Ở vận tốc đã cho, ma sát có thể gây nên sự gia tăng nhiệt độ đến mức độ cho phép liên tục tối đa. Tuy nhiên, trên thực tế, mức độ này hiếm khi đạt đến do điều kiện ứng dụng biến thiên.

iglidur® P230Nhiệt độ ứng dụng
Tối thiểu-30°C
Tối đa, dài hạn+110°C
Tối đa, ngắn hạn+180°C
Ngoài ra bảo vệ theo trục từ+100°C

Bảng 03: Giới hạn nhiệt độ

Nhiệt độ

Và cũng nhờ nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa +110°C, iglidur® P230 thích hợp cho một phạm vi rộng lớn những ứng dụng. Nếu cần nhiệt độ cao hơn nữa, thì có sẵn iglidur® G (+130°C) bán chạy nhất hoặc iglidur® G1 (+180°C) chuẩn mới. Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Khi nhiệt độ tăng, mài mòn cũng tăng. Đối với nhiệt độ trên +100°C cần sự bảo vệ bổ sung.

Hệ số ma sát vận tốc trên mặt Sơ đồ 04: Hệ số ma sát như một hàm số theo vận tốc trên mặt, p = 1MPa
 
X = Vận tốc trên mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Tương tự với độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (sơ đồ 04).
 
iglidur® P230KhôMỡDầuNước
C.  o. F. µ0,13 - 0,320,090,040,04

Bảng 04: Hệ số ma sát với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau Sơ đồ 05: Mài mòn, quay với vật liệu trục khác nhau, áp lực, p = 1MPa, v = 0,3m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]

vật liệu trục

Sơ đồ 05 trình bày kết quả thử nghiệm vật liệu trục khác nhau với bạc lót làm bằng iglidur® P230. Đối với chuyển động quay 1 MPa tải trọng hướng tâm, mài mòn trên mọi trục là thấp, với loại trục "mềm" có hệ số mài mòn cao hơn. Việc so sánh các chuyển động quay và xoay quanh trục (sơ đồ 06) cho thấy khác biệt ít hơn so với nhiều vật liệu iglidur® khác. Việc hạn chế iglidur® P230 ở tải thấp đến trung trở nên hiển nhiên.
Mài mòn khi dao động và quay Sơ đồ 06: Mài mòn cho các ứng dụng dao động và xoay với vật liệu trục thép làm cứng và mài Cf53, như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]

Hóa chấtĐộ bền
Rượu cồn+ cho đến 0
Hydrocarbon+
Mỡ, dầu không phụ gia+
Nhiên liệu+
Acid loãng+
Acid đặc+
Kiềm loãng+
Kiềm đặc+
+ bền      0 bền hạn chế      - không bền
 
Mọi thông tin được cho ở nhiệt độ phòng [+20°C]
Bảng 04: Độ bền hóa chất

Độ hấp thụ ẩm

Độ hấp thụ ẩm của bạc lót iglidur® P230 lên đến khoảng 0,1 % trọng lượng trong điều kiện khí hậu chuẩn. Giới hạn bão hòa trong nước bằng 0,3 % trọng lượng. Độ hấp thụ ẩm tối đa thấp này thấp hơn nhiều các giá trị của iglidur® M250 hoặc iglidur® G.

Bền phóng xạ

Bạc lót làm bằng iglidur® P230 có công dụng hạn chế trong phóng xạ bức xạ. Chúng bền phóng xạ cho đến cường độ bức xạ bằng 3 - 10² Gy.

Bền tia UV

bạc lót iglidur® P230 có độ bền tốt với bức xạ UV.

Chân không

Trong chân không, ẩm hiện diện đều được thoát đi dưới dạng hơi nước. Chỉ có thể sử dụng trong chân không với bạc lót iglidur® P230 được hút ẩm.

Tính chất điện

bạc lót iglidur® P cách điện.
Điện trở khối riêng> 1012 Ωcm
điện trở bề mặt> 1011 Ω

Ø d1
[mm]
Vỏ H7
[mm]
Bạc lót
E10 [mm]
Trục h9
[mm]
đến 3+0,000 +0,010+0,014 +0,054-0,025 +0,000
> 3 đến 6+0,000 +0,012+0,020 +0,068-0,030 +0,000
> 6 đến 10+0,000 +0,015+0,025 +0,083-0,036 +0,000
> 10 đến 18+0,000 +0,018+0,032 +0,102-0,043 +0,000
> 18 đến 30+0,000 +0,021+0,040 +0,124-0,052 +0,000
> 30 đến 50+0,000 +0,025+0,050 +0,150-0,062 +0,000
> 50 đến 80+0,000 +0,030+0,060 +0,180-0,074 +0,000
> 80 đến 120+0,000 +0,035+0,072 +0,212-0,087 +0,000
> 120 đến 180+0,000 +0,040+0,085 +0,245-0,100 +0,000

Bảng 05: Dung sai quan trọng cho bạc lót đúng theo ISO 3547-1 sau ấn khít

 

Dung sai lắp đặt

bạc lót iglidur® P230 là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (h9 tối thiểu được khuyến cáo). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công đến dung sai H7. Sau khi được lắp ráp vào một vỏ hộp kích thông thường, đường kính bên trong tự động điều chỉnh theo dung sai E10. Đối với các kích thước đặc biệt dung sai khác đi tùy theo độ dày thanh (vui lòng xem bảng dòng sản phẩm).

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY