Thay đổi ngôn ngữ :

X = tải [MPa]
Y = hao mòn [μm/km]
sơ đồ. 13: Độ mòn của ổ trục trơn iglidur ® ® ở tải trọng thấp, trục: Cf53, v = 0,1 m/s
khả năng chống mài mòn
Chính xác là do độ mòn của các bộ phận máy phụ thuộc vào rất nhiều tác động khác nhau, nên rất khó để đưa ra các tuyên bố chung về hành vi mài mòn. Trong nhiều nghiên cứu, do đó, độ mòn cũng là điểm trọng tâm như một biến đo lường. Điều này cho thấy sự khác biệt có thể có giữa các cặp vật liệu khác nhau. Đối với một tải trọng và tốc độ trượt nhất định, khả năng chống mài mòn giữa các cặp vật liệu thông thường vẫn có thể thay đổi đôi chút theo hệ số 10.

X = tải [MPa]
Y = hao mòn [μm/km]
sơ đồ. 14: Độ mòn của ổ trục iglidur ® ® ở tải trọng trung bình và cao, trục: Cf53, v = 0,1 m/s
Độ mòn dưới tải
Các tải khác nhau tự nhiên có ảnh hưởng rất lớn đến độ mòn của ổ trục. Trong số các ổ trục trơn iglidur®, có những loại chuyên dụng cho cả tải thấp, tải cao hoặc cực cao. Với trục mài cứng, iglidur J có thể được mô tả là vật liệu ổ trục chống mài mòn tốt nhất cho tải thấp. Mặt khác, iglidur Q là chuyên dụng cho tải cực cao.
Độ mài mòn và nhiệt độ
Trong phạm vi nhiệt độ rộng, khả năng chống mài mòn của ổ trục iglidur ® chỉ thay đổi một chút. Tuy nhiên, trong phạm vi nhiệt độ cao hơn, ảnh hưởng của nhiệt độ tăng lên và độ mài mòn của ổ trục tăng không cân xứng.
Bảng 06 so sánh các giới hạn hao mòn.
Một ngoại lệ đặc biệt ở đây là iglidur ® X. Khả năng chống mài mòn của ổ trục làm bằng iglidur ® X ban đầu tăng rất mạnh và đạt mức tối ưu ở nhiệt độ +160°C. Sau đó, nó giảm, ban đầu chỉ giảm nhẹ. Sau đó, nó lại giảm, ban đầu chỉ giảm nhẹ.
| Vật liệu | Nhiệt độ [°C] |
|---|---|
| iglidur G | +120 |
| iglidur J | +70 |
| iglidur M250 | +80 |
| iglidur® W300 | +120 |
| iglidur X | +210 |
| iglidur K | +90 |
| ổ trượt iglidur P | +100 |
| iglidur GLW | +100 |
| iglidur J260 | +80 |
| iglidur J3 | +70 |
| iglidur J350 | +140 |
| iglidur L250 | +120 |
| iglidur R | +70 |
| iglidur J200 | +70 |
| iglidur D | +70 |
| iglidur V400 | +130 |
| iglidur X6 | +210 |
| iglidur Z | +200 |
| iglidur® UW500 | +190 |
| iglidur H | +120 |
| Ổ trượt iglidur H1 | +170 |
| iglidur H370 | +150 |
| iglidur H2 | +120 |
| iglidur A180 | +70 |
| iglidur A200 | +80 |
| iglidur A350 | +120 |
| iglidur A500 | +190 |
| iglidur A290 | +120 |
| iglidur T220 | +90 |
| iglidur F | +130 |
| iglidur H4 | +120 |
| iglidur Q | +80 |
| iglidur UW | +70 |
| iglidur B | +70 |
| iglidur C | +70 |

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30