Thay đổi ngôn ngữ :
là yếu tố thiết yếu để truyền tải năng lượng và dữ liệu một cách đáng tin cậy trong môi trường phòng sạch khô, được sử dụng trong các ứng dụng như phủ điện cực và lắp ráp cell pin. Để đảm bảo hệ thống dẫn cáp của igus® đáp ứng yêu cầu của môi trường khô, chúng tôi đã kiểm tra độ bền và độ sạch cùng với Viện Fraunhofer IPA.
Kết quả: Độ sạch cao trong suốt thời gian thử nghiệm 10 tháng, 15 triệu chu kỳ chuyển động kép và chứng nhận cho phòng sạch khô ISO Class 3 hoặc 4.

Cùng với Viện Fraunhofer, igus® đã phát triển hai chứng nhận mới xác nhận khả năng sử dụng trong phòng sạch khô của các hệ thống xích dẫn cáp qua các thử nghiệm dài hạn. Hai chứng nhận này được chia thành pre-aging (trước lão hoá) và aging behaviour (hành vi lão hoá).
Chứng nhận "pre-aging", được igus® cấp cho các hệ thống xích dẫn cáp e-skin soft và E14, xác nhận hệ thống sau 15 triệu chu kỳ chuyển động kép và 10 tháng trong phòng sạch khô. Tại đây, chúng tôi đã nhận được chứng nhận phòng sạch ISO Class 4 tốt nhất có thể (xem Bảng 2).
Hai hệ thống cung cấp năng lượng trong phòng sạch của igus®, E6.J và e-skin flat, đã được thử nghiệm trong 10 tháng trên máy kiểm tra độ bền trong phòng sạch khô. Chúng đã hoàn thành hơn 15 triệu chu kỳ chuyển động kép. Các hệ thống được kiểm tra và chứng nhận về cấp độ phòng sạch mỗi hai tháng. Hệ thống e-skin flat vượt qua các chu kỳ chuyển động mà không gặp vấn đề và nhận được chứng nhận phòng sạch ISO Class 4 tốt nhất có thể. Không thể đạt chứng nhận cao hơn vì môi trường thử nghiệm (phòng sạch khô ISO Class 3 với độ ẩm tương đối <1%, tương đương điểm sương -40°C) chưa đủ sạch. E6.J duy trì kết quả này trong bốn tháng, sau đó giảm một cấp độ phòng sạch và kết thúc với chứng nhận ISO Class 5 (xem Bảng 3).
| Bảng 1: Phòng sạch khô TIÊU CHUẨN | v = 0.5 m/s a = 1 m/s | v = 1 m/s a = 2 m/s | v = 2 m/s a = 4 m/s |
|---|---|---|---|
| E6 (Báo cáo IPA 2303-1408) | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 |
| TRC.ESD + thanh sợi (Báo cáo IPA 2309-1461) | ISO 4 | ISO 4 | ISO 5 |
| Bảng 2: Phòng sạch khô PRE-AGEING | v = 0.5 m/s a = 1 m/s | v = 1 m/s a = 2 m/s | v = 2 m/s a = 4 m/s |
|---|---|---|---|
| SKS28 (Báo cáo IPA 2411-1575) * | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 |
| E14 (Báo cáo IPA 2411-1575) | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 |
| Bảng 3: Phòng sạch khô AGEING BEHAVIOUR | Thời gian / chu kỳ chuyển động kép | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Thời gian: Sau giai đoạn chạy thử | số chu kỳ chuyển động kép: 0 | Thời gian: Sau 2 tháng | số chu kỳ chuyển động kép: 3.2 triệu | Thời gian: Sau 4 tháng | số chu kỳ chuyển động kép: 5.1 triệu | Thời gian: Sau 6 tháng | số chu kỳ chuyển động kép: 7.5 triệu | Thời gian: Sau 8 tháng | số chu kỳ chuyển động kép: 10 triệu | Thời gian: Sau 10 tháng | số chu kỳ chuyển động kép: 15 triệu | |
| e-skin* | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 |
| E6* | ISO 4 | ISO 4 | ISO 4 | ISO 5 | ISO 5 | ISO 5 |
* Lưu ý: Các hệ thống xích dẫn cáp trong phòng sạch SKS28, e-skin flat và E6 đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn phòng sạch ISO Class 1 trong điều kiện độ ẩm môi trường bình thường.

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30