Thay đổi ngôn ngữ :
| Đặc tính kỹ thuật chi tiết | ||
|---|---|---|
| Khả năng chịu mài mòn ở +23°C | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | Thông tin thêm về khả năng chịu mài mòn |
| Khả năng chịu mài mòn ở +90°C | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | |
| Khả năng chịu mài mòn ở +150°C | - 🟧 ⬜️ ⬜️ ⬜️ ⬜️ + | |
| Hệ số ma sát thấp | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | Hệ số ma sát µ, khô: 0.06 - 0.18 |
| Độ hút ẩm thấp | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + | Thông tin chi tiết hơn về khả năng hút ẩm |
| Khả năng chống mài mòn dưới nước | - 🟧 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ + | Hệ số ma sát µ: 0.04 |
| Chịu môi trường cao | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + | Thông tin chi tiết hơn về khả năng kháng hóa chất (media resistance) |
| Chịu các tải biên | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + | |
| Phù hợp cho tải trọng va đập và xung kích | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + | |
| Chống bụi bẩn | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + |
-
CCường độ chịu nén của bạc lót nhựa iglidur® J giảm dần khi nhiệt độ tăng lên. Biểu đồ 02 minh họa mối quan hệ này. Ở nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép là +90°C, áp suất bề mặt cho phép vào khoảng 20 MPa. Giá trị áp suất bề mặt tối đa khuyến nghị phản ánh đặc tính cơ học của vật liệu, chứ không thể dùng để rút ra kết luận về tính chất ma sát – mài mòn. Với áp suất bề mặt tối đa khuyến nghị là 35 MPa, bạc lót iglidur® J không thích hợp cho các ứng dụng chịu tải cực lớn. Biểu đồ 03 cho thấy độ biến dạng đàn hồi của iglidur® J khi chịu tải trọng hướng tâm.
Hệ số ma sát thấp và hiện tượng stick-slip (trượt giật) gần như không đáng kể của bạc lót nhựa iglidur® J đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng ở tốc độ rất thấp. Tuy nhiên, iglidur® J cũng có thể hoạt động ổn định ở tốc độ cao trên 1 m/s. Trong cả hai trường hợp, ma sát tĩnh đều rất thấp và hầu như không xảy ra stick-slip. Các giá trị tốc độ tối đa được nêu trong bảng 02 chỉ có thể đạt được khi tải trọng bề mặt thấp. Ở những tốc độ này, ma sát có thể làm tăng nhiệt độ cho tới giới hạn nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép. Trong thực tế, các giá trị giới hạn này không phải lúc nào cũng đạt được do sự tác động đồng thời của nhiều yếu tố khác nhau.
Tốc độ trượt của các vật liệu iglidur®
| m/s | Quay | Dao động | tuyến tính |
|---|---|---|---|
| Vĩnh viễn | 1,5 | 1.1 | 8 |
| Ngắn hạn | 3 | 2.1 | 10 |
Cũng giống như khả năng chịu mài mòn, hệ số ma sát μ cũng thay đổi theo tải trọng (xem biểu đồ 04 và 05).
| iglidur J | dry | Mỡ | Dầu | Nước |
|---|---|---|---|---|
| Hệ số ma sát µ | 0,06-0,18 | 0,09 | 0,04 | 0,04 |
Ma sát và mài mòn cũng phụ thuộc rất nhiều vào bề mặt tiếp xúc. Hệ số ma sát của cặp trượt sẽ tăng lên khi độ nhám của trục tăng. Một bề mặt được đánh bóng với độ nhám trung bình Ra = 0,1 đến 0,3 μm là phù hợp nhất. Biểu đồ 06 và 07 thể hiện kết quả mở rộng từ các thử nghiệm với nhiều loại vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót nhựa iglidur® J. So với hầu hết các loại vật liệu iglidur® khác, bạc lót nhựa iglidur® J có độ mài mòn rất thấp ở tải trọng nhỏ với tất cả các loại trục đã thử nghiệm. Ngay cả khi tải trọng tăng lên trong khoảng tới 5 MPa, khả năng chịu mài mòn của bạc lót nhựa iglidur® J vẫn rất tốt. Nếu vật liệu trục mà bạn dự định sử dụng không có trong các kết quả thử nghiệm được trình bày tại đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Bạc lót nhựa iglidur® J là loại bạc lót tiêu chuẩn cho trục với dung sai H (khuyến nghị tối thiểu h9). Các bạc lót này được thiết kế để lắp ép vào vỏ gia công theo dung sai h7. Sau khi lắp vào vỏ đúng kích thước danh nghĩa, đường kính trong sẽ tự động điều chỉnh về dung sai E10. Với một số kích thước cụ thể, dung sai có thể khác nhau tùy thuộc vào độ dày thành (vui lòng tham khảo bảng dải sản phẩm).
| Đường kính ngày 1 [mm] | Trục h9 [mm] | iglidur® J E10 [mm] | Vỏ H7 [mm] |
|---|---|---|---|
| cho đến 3 | 0 - 0,025 | +0,014 +0,054 | 0 +0,010 |
| > 3 đến 6 | 0 - 0,030 | +0,020 +0,068 | 0 +0,012 |
| > 6 đến 10 | 0 - 0,036 | +0,025 +0,083 | 0 +0,015 |
| > 10 đến 18 | 0 - 0,043 | +0,032 +0,102 | 0 +0,018 |
| > 18 đến 30 | 0 - 0,052 | +0,040 +0,124 | 0 +0,021 |
| > 30 đến 50 | 0 - 0,062 | +0,050 +0,150 | 0 +0,025 |
| > 50 đến 80 | 0 - 0,074 | +0,060 +0,180 | 0 +0,030 |
| > 80 đến 120 | 0 - 0,087 | +0,072 +0,212 | 0 +0,035 |
| > 120 đến 180 | 0 - 0,100 | +0,085 +0,245 | 0 +0,040 |
Bạc lót nhựa iglidur® J có khả năng kháng dung dịch kiềm loãng và các loại axit yếu, cũng như nhiên liệu và mọi loại chất bôi trơn. Độ hút ẩm thấp cho phép sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có độ ẩm cao. Bạc lót nhựa iglidur® J cũng có khả năng chịu được các loại chất tẩy rửa thông dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm.
| Trung bình | Khả năng kháng (tất cả dữ liệu ở +20°C) |
|---|---|
| Rượu | + |
| Hydrocarbon | + |
| Mỡ, dầu không phụ gia | + |
| Nhiên liệu | + |
| Acid loãng | 0 đến - |
| Acid đặc | - |
| Kiềm loãng | + |
| Kiềm đặc | + cho đến 0 |






Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30