Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® A290 - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® A290phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.41 
Màu sắc trắng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng1.7DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng7.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.13 - 0.40 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.23 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa8,800DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa250DIN 53452
sức bền nénMPa91 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa70 
Độ cứng Shore-D 88DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+140 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+180 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.24ASTM C 177
hệ số giãn nở nhiệt[K-1 x 10-5]7DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1011DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1011DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 
 
Hình 01: Thông số PV cho phép của Bạc lót iglidur® A290 với 1 mm dày trong vận hành khô so sánh với trục thép, tại nhiệt độ +20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]
Các Bạc lót iglidur® 290 đã đước phát triển đề sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm. So sánh với các Bạc lót iglidur® A200, thì tính năng của Bạc lót này có thể được cải thiện đáng kể.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (70 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® A290 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Dưới độ tải này,độ biến dạng chỉ vào khoảng 2,5% ở nhiệt độ phòng. Sự biến dạng dẻo có thể không đáng kể cho đến tải trọng này. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc. Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® A290 với tải trọng hướng tâm.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 3
Ngắn hạn 2 1,4 4

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® A290 là thích hợp cho tốc độ bề mặt thấp. Do hệ số ma sát cao đặc biệt trong dòng tải thấp, cho nên các Bạc lót iglidur® A290 nung mạnh hơn so với các Bạc lót khác. Với tốc độ cao hơn, ma sát cũng gia tăng.

iglidur® A290 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 140 °C
Trên, ngắn hạn + 180 °C
Đảm bảo trục ngoài +110 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® A290

Nhiệt độ

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® A290 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Độ mài mòn gia tăng khi nhiệt độ tăng lên, và ảnh hưởng đặc biệt rõ rệt với nhiệt độ 120°C trở lên. Ở các nhiệt độ trên +110°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát thay đổi giống như độ bền mài mòn với tải trọng và vận tốc trên mặt gia tăng (Hình 04 và 05).
iglidur® A290 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,13 - 0,40 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® A290 so sánh với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 và 07 trình bày một phần trích của các kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® A290. So sánh với iglidur® A200, tính chất ma sát được cải thiện của iglidur® A290 còn được phản ánh trong các hệ số mài mòn. Ở các tải trọng khác nhau, những khác biệt trong độ bền mài mòn của các kiểu kết hợp iglidur® A290 với các vật liệu trục khác nhau là rất rõ rệt.
Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng dao động và quay Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng dao động và xoay với nhiều loại vật liệu trục, p = 2 MPa
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A= Cf53
B= mạ crôm cứng
C= V2A
D= St37
 
Hồng = quay
Xanh = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu + to 0
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
'+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® A290 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1011 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1011 Ω

Khả năng chịu hóa chất

iglidur® A290 bền với hóa chất Chúng không cần bôi trơn iglidur® A290 là không bị ảnh hưởng bởi các axít hữu cơ và vô cơ yếu nhất.
 

Tia phóng xạ

Các Bạc lót iglidur® A290 là chống lại phóng xạ 3 x 10² Gy.
 

Chống lại UV

Các Bạc lót iglidur® A290 là kháng lại tia UV, nhưng các tính năng ma sát sẽ bị làm hư đi.
 

Chân không

Các Bạc lót iglidur® A290 chỉ được sử dụng hạn chế trong vacuum do sự hút ẩm cao.
 

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® A290 là dẫn điện.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 1.7 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 7.3 trọng lượng-%
Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® A290
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Sự hút ẩm của các Bạc lót iglidur® 200 chiếm khoảng 1,7% trong các nhiệt độ chuẩn. Điểm bão hòa trong nước tại 7.3% là một bất lợi mà phải tính cho tất cả các ứng dụng ẩm ướt.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® A290
D11 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,020 +0,080 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,030 +0,105 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,040 +0,130 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,050 +0,160 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,065 +0,195 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,080 +0,240 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,100 +0,290 0 +0,030

Bảng 07: Các dung sai đặc biệt cho các Bạc lót iglidur® A290 theo tiêu chuẩn của ISO 3547-1 sau kkhi press-in.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® A290 là các Bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghĩ tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa là H7, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh theo dung sai D11.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY