Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

e-skin flat - Thông tin kỹ thuật chi tiết

Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin flat phẳng bao gồm các khoang cáp riêng lẻ có thể được nối với nhau. Một hoặc nhiều cáp có thể được luồn bên trong ống.  
 
Có 3 biến thể: 
  • Biến thể đóng
    • SKF12C [Chiều cao lọt lòng = 12mm]
    • SKF15C [Chiều cao lọt lòng = 15mm]
  • Các biến thể có thể mở được (Các khoảng ngăn có thể được mở và đóng bằng dây kéo) 
    • SKF12O [Chiều cao lọt lòng = 12mm]
Xem thêm thông tin về e-skin flat
 
Định cấu hình e-skin phẳng ngay bây giờ

Kích thước lắp đặt

  • A = 37.5mm
  • B = 100mm
  • R = 40 - 100mm
  • S = 3000m
  • H = 80mm
  • Lk = S/2 + K
  • K = 3,14 x R (bán kính uốn cong lớn nhất mà cáp chịu được) + 2 x 100mm + 2 x 37,5mm
Kích thước lắp đặt e-skin flat

Nguyên lý thiết kế


 

Thiết kế của các biến thể khác nhau

Nguyên tắc thiết kế của e-skin® flat

Biến thể mở

Với SKF12O, cáp có thể được thay thế trong vài phút
Nguyên tắc thiết kế của e-skin® flat

Khép kín hoàn toàn

Được bảo vệ chống lại sự xâm nhập của các phần tử với khoang cáp kín SKF12C/SKF15C.

Nguyên tắc thiết kế của e-skin® flat

Biến thể mở và đóng

Biểu đồ cho thấy hai phần kết nối với nhau; ở bên trái khi mở và bên phải khi đóng.

Tùy chọn luồn

Tuỳ chọn luồn cáp với e-skin® flat

2 - 6 ngăn

Luồn được 1, 2 hoặc 3 dây cáp giống nhau trong mỗi khoang

Quy tắc phân chia
 

Quy tắc1:
  • SKF12C: [A] Chiều cao bên trong = 12mm | [B] Chiều cao bên ngoài = 13mm ➔ Đường kính cáp 10mm
  • SKF15C:  [A] Chiều cao bên trong = 15mm | [B] Chiều cao bên ngoài = 16 mm ➔ Đường kính cáp 13 mm
Quy tắc2:
  • SKF12O: [A] Chiều cao bên trong = 12mm | [B] Chiều cao bên ngoài = 13mm ➔ Đường kính cáp 10mm
Quy tắc3:
  • Khoang xích SKF.S đóng dành cho độ dài không máng đỡ của SKF12C và để tránh mài mòn
Quy tắc luồn cáp trong e-skin flat
Quy tắc luồn cáp trong e-skin flat

SKF12O và SKF12C

1

Nếu đường kính cáp là 10mm thì chỉ có một cáp trong một khoang

2

Nếu đường kính cáp là 6,5 mm, thì tối đa là 2 cáp trong một khoang

3

Nếu đường kính cáp là 4mm thì tối đa 3 cáp trong một khoang

Quy tắc luồn cáp trong e-skin flat

SKF15C

1

Nếu đường kính cáp là 13mm thì chỉ có một cáp trong một khoang

2

Nếu đường kính cáp là 8mm, thì tối đa là 2 cáp trong một khoang

3

Nếu đường kính cáp là 6mm, thì tối đa là 3 cáp trong một khoang

Giá đỡ

Giá đỡ e-skin flat
A = 68.5 - 148.5mm
B = 53 - 157mm
C = 18mm
D = 37.5mm
Số lượng khoang SKF12O.1.1.10Chiều rộng khung lắp [mm]Số lượng khoang SKF12C.1.1.10Chiều rộng khung lắp [mm]Số lượng khoang SKF15C.1.1.10Chiều rộng khung lắp [mm]
2
68,5
0
68,5
2
68,5
0
62,5
2
62,5
3
93
1
87
2
87
4
117,5
2
111,5
2
111,5
5
166,5
3
136
2
136
6
166,5
4
160,5
2
160,5
  
3
93
0
93
  
4
117,5
0
117,5
  
5
142
0
142
  
6
166,5
0
166,5
  
0
84
3
84
  
0
105,5
4
105,5
  
0
127
5
127
  
0
148,5
6
148,5
  
th>G [mm]
Mã trọn bộ sản phẩmA [mm]B [mm]C [mm]D [mm]E [mm]F [mm]G [mm]
SKFC.MR.062562,55318,7537,54,597
SKFC.MR.068568,55918,7537,54,597
SKFC.MR.08408474,518,7537,54,597
SKFC.MR.08708777,518,7537,54,597
SKFC.MR.09309383,518,7537,54,597
SKFC.MR.1055105,59618,7537,54,597
SKFC.MR.1115111,510218,7537,54,597
SKFC.MR.1175117,510818,7537,54,597
SKFC.MR.1270127117,518,7537,54,597
SKFC.MR.1360136126,518,7537,54,597
SKFC.MR.1420142132,518,7537,54,597
SKFC.MR.1485148,513918,7537,54,597
SKFC.MR.1605160,515118,7537,54,597
SKFC.MR.1665166,515718,7537,54,597

Ghi chú lắp ráp


 
Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin® flat Trong phiên bản mở các phần có thể được mở riêng lẻ.
Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin® flat Các dây cáp có thể được trang bị theo yêu cầu của bạn. Xin lưu ý rằng chỉ những cáp có cùng đường kính mới có thể được đặt trong ống.
Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin® flat

Sau khi được luồn cáp, mặt phẳng e-skin flat có thể dễ dàng đóng lại bằng tay hoặc bằng công cụ MT.SK.914.868.

Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin® flat

Có thể bổ sung khoang nếu cần nhiều.

Hệ thống dẫn hướng cáp e-skin® flat

Phần nhọn ở cuối được kẹp tại chỗ do các giá đỡ được vặn vào để tránh căng dây cáp.


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Yap Han Song (Denis)

Product Manager for e-chain systems® ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY