Thay đổi ngôn ngữ :

Lớp vỏ ngoài của cáp đóng vai trò bảo vệ trước nhiều tác động khác nhau như tải cơ học, nhiệt độ hoặc các chất hóa học mà cáp có thể tiếp xúc. Với dòng cáp chainflex®, igus® cung cấp ba loại vật liệu vỏ ngoài: PVC, PUR và TPE. igus® đảm bảo rằng các hỗn hợp vật liệu của lớp vỏ được điều chỉnh phù hợp với yêu cầu sử dụng, có độ bám dính thấp và khả năng chống mài mòn cao. Tùy theo ứng dụng và điều kiện môi trường, khách hàng có thể lựa chọn vật liệu vỏ ngoài phù hợp.
Ví dụ, lớp vỏ làm từ PVC là loại vật liệu tiết kiệm chi phí nhất, được thiết kế cho các ứng dụng có tải trọng từ thấp đến trung bình và lý tưởng trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ +5°C đến +70°C. Cũng giống như tất cả các loại vật liệu vỏ ngoài khác của igus®, PVC là hỗn hợp có khả năng chống mài mòn đặc biệt, phù hợp sử dụng trong xích nhựa dẫn cáp. PUR cũng có khả năng chống rách cao và chịu dầu tốt, rất lý tưởng cho các máy công cụ. Ngoài ra, PUR có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -25°C đến +80°C và khả năng chống tia UV cao. Trong khi đó, vật liệu TPE có khả năng chống tia UV cao nhất và chịu được dầu cũng như dầu sinh học. TPE có thể hoạt động trong dải nhiệt độ từ -35°C đến +100°C.
PVC hay polyvinyl clorua là một loại nhựa nhiệt dẻo đa năng và thường được sử dụng trong băng tải, dây chuyền lắp ráp, cũng như trong công nghệ đóng gói và chiếu sáng nhờ cấu trúc hóa học và khả năng chống cháy thấp. Cáp PVC được ưa chuộng nhờ độ bền cao và khả năng cách điện tốt, ngay cả với lớp cách điện mỏng. PVC có khả năng chống ẩm và nước muối. Tuy nhiên, trong trường hợp cháy, nếu vật liệu vỏ PVC có chứa clo, việc cháy sẽ giải phóng halogen có thể gây nguy hiểm cho con người.
Trong phạm vi điện áp thấp (lên đến 1.000V), PVC được biết đến là vật liệu có tỷ lệ chi phí-hiệu suất tốt nhất. igus® cung cấp cáp PVC với cả hai phiên bản: không chống dầu và chống dầu.
PUR hay polyurethane là một loại nhựa nhiệt dẻo đàn hồi không chứa halogen và có khả năng tự dập lửa, ngày càng trở nên quan trọng đối với các loại cáp. Ở một nhiệt độ nhất định, PUR có đặc tính gần giống cao su, điều này khiến PUR đặc biệt phù hợp với cáp và dây dẫn do khả năng chịu uốn cong liên tục tốt. Bên cạnh đó là các đặc tính của một lớp vỏ bền chắc như khả năng chống rách, chống mài mòn thấp và mềm dẻo ở nhiệt độ thấp. Ngoài ra, PUR có khả năng tương thích hóa học vượt trội so với các vật liệu khác. Cáp PUR của igus® có khả năng chống dầu và chất làm mát, không chứa halogen độc hại nên an toàn hơn trong trường hợp cháy. Do đó, cáp PUR là vật liệu phổ biến trong máy công cụ, xây dựng nhà máy, nhà máy xi măng, ngành sơn và ngành công nghiệp ô tô.
TPE là viết tắt của nhựa nhiệt dẻo đàn hồi và là tên gọi chung cho nhiều nhóm vật liệu con. Vật liệu TPE-U thường được sử dụng trong các loại cáp linh hoạt vì chúng chịu được tải cơ học rất tốt và có khả năng chống chịu cao trước các tác động từ môi trường như hóa chất hay nhiệt độ. TPE phù hợp với dải nhiệt độ từ -35°C đến +100°C và không chứa halogen. TPE cũng có thể được thêm halogen để trở thành vật liệu chống cháy và đạt chuẩn UL 94-HB. TPE thường được sử dụng trong xích nhựa dẫn cáp, đặc biệt là trong điều kiện môi trường khắc nghiệt hoặc các chuyển động liên tục. Cáp TPE là vật liệu phổ biến, thường được dùng trong các ứng dụng cần đến cần cẩu, công nghệ băng tải hoặc môi trường có nhiệt độ thấp.
Giải pháp cáp chainflex® và các lĩnh vực ứng dụng của chúng đa dạng và độc đáo như chính yêu cầu của từng ứng dụng.
Dễ dàng tìm kiếm, chọn đúng loại, tính toán tuổi thọ và đặt hàng trực tuyến

Tìm đúng loại cáp một cách nhanh chóng
Tìm cáp chainflex phù hợp nhu cầu
Tính toán tuổi thọ của bất kỳ cáp chainflex® nào
Tính tuổi thọ chainflex theo thông số ứng dụng
Tính phụ phí đồng với giá cập nhật hàng ngày

Cấu hình cáp theo nhu cầu chỉ trong 3 phút

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30