Thay đổi ngôn ngữ :

Giải pháp trượt drylin® R được phát triển từ polymer có khả năng chống mài mòn cao, chuyên biệt cho công nghệ tuyến tính. Kích thước hoàn toàn tương thích với vòng bi.
Thiết kế đặc biệt của thanh trượt tròn, bạc trượt, lớp lót drylin® R đảm bảo độ bền và độ chính xác ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Kích thước hoàn toàn tương thích với hệ trượt bi tuần hoàn tiêu chuẩn, giúp thay thế nhanh chóng.
Có thể sử dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm nhờ các đặc tính vệ sinh đặc biệt
Độ hở bạc trượt tại các phần tử trượt có thể điều chỉnh, đảm bảo vận hành chính xác.
Có khả năng chịu lực từ mọi hướng, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Chuyển động ít rung, ít tiếng ồn, mang lại sự mượt mà trong quá trình vận hành.
Các thành phần trượt tự bôi trơn giúp bề mặt sạch sẽ, đảm bảo vận hành ổn định, giảm bảo trì.

Chúng tôi đã tiến hành nhiều thử nghiệm khác nhau về hệ số ma sát và tốc độ mài mòn của vật liệu. Bạc lót trơn và lớp lót làm bằng vật liệu iglidur® Jvà J4 đã được thử nghiệm trên nhiều trục gỗ khác nhau và so sánh trực tiếp với trục kim loại.

drylin® R truyền chuyển động lái từ bánh trước ra bánh sau.
Xem chi tiết ứng dụng
Vật liệu của drylin® R hoạt động tốt trong các điều kiện khắc nghiệt.
Xem chi tiết ứng dụng
Bàn gỗ có thể điều chỉnh độ cao và nghiêng thủ công.
Xem chi tiết ứng dụng
Phương tiện vệ sinh hầm với bạc trượt không cần bôi trơn, độ cứng cao.
Xem chi tiết ứng dụngƯu điểm nổi bật:

Bạc trượt tự lựa cho thanh trượt tròn drylin® R
Bạc trượt tự lựa drylin® R mang lại lợi thế lớn trong các ứng dụng có trục song song. Nhờ hình dạng đặc biệt, chúng có thể bù sai lệch và lỗi song song. Do đó được lắp trên trục xa cơ cấu truyền động nhất.
| Tính chất | Đặc điểm của bạc lót igus ® | Đặc điểm của vòng bi lăn | Dữ liệu kỹ thuật của bạc lót igus ® | Dữ liệu kỹ thuật của vòng bi lăn | Đặc biệt có liên quan cho các ngành công nghiệp sau: |
|---|---|---|---|---|---|
| Độ chính xác | + | +++ | 0,02 - 0,15mm | 0,001-0,01mm | Máy công cụ, gia công CNC, sản xuất điện tử |
| Hoàn toàn không cần bôi trơn | +++ | + | Thuốc, bao bì, thực phẩm, phòng sạch, hàng tiêu dùng | ||
| Không cần bảo trì | +++ | + | Toàn ngành | ||
| Lợi thế về trọng lượng | +++ | + | Nhôm xấp xỉ 2,7g/cm³ polyme xấp xỉ 1,5g/cm³ | Thép khoảng 7,8g/cm³ | Xử lý, tự động hóa, phòng thí nghiệm, thời gian rảnh |
| Động lực cao ở tải thấp | +++ | + | Đóng gói, xử lý, tự động hóa | ||
| Động lực cao ở tải trọng cao | + | +++ | Đóng gói, xử lý, tự động hóa | ||
| Biến thiên chiều dài hành trình | +++ | + + | Công nghệ máy ảnh, dệt may | ||
| Hệ số ma sát | + | +++ | 0,15 - 0,3 µ | 0,001-0,05µ | Điều chỉnh thủ công, xoay |
| Nhạy cảm với bụi bẩn | +++ | + | Hệ thống đóng gói, đá, dệt, giấy, sơn | ||
| Giảm tiếng ồn | +++ | + + | 45-60dB | 60-70dB | Thuốc, phòng thí nghiệm, đồ nội thất |
| Tối ưu chi phí | +++ | + + | Toàn ngành | ||
| Bảo vệ chống ăn mòn | + + | + | Công nghệ chiết rót, hóa chất, thực phẩm | ||
| Từ tính | + | +++ | Nhựa, nhôm | Thép | Thuốc, thiết bị xét nghiệm |
| Kháng hóa chất | +++ | + | 1,4751 + iglidur® X | 1.4112 | Thuốc, thực phẩm, mạ điện, hệ thống chiết rót |
| Khả năng tương thích của các cụm lắp ráp | +++ | + | Xây dựng Jig, tự động hóa dây chuyền lắp ráp | ||
| Hoạt động êm ái, không rung lắc | +++ | + + | Công nghệ camera, kiểm tra, y học, máy in 3D | ||
| Phù hợp với hành trình ngắn | +++ | + | Dệt may, xử lý | ||
| Dễ lắp và thay thế nhanh chóng | +++ | + | Xây dựng Jig, tự động hóa dây chuyền lắp ráp | ||
| Độ cứng | + | +++ | Máy công cụ, gia công CNC, sản xuất điện tử | ||
| Hành trình dài hơn 10m | + + | + | Camera, công nghệ băng tải, xử lý vật liệu | ||
| Khả năng chịu nhiệt | +++ | + | lên đến +250°C | Các hóa chất | |
| Vận hành trơn tru | + | +++ | Điều chỉnh thủ công | ||
| Gia tốc, tối đa ² | +++ | + + | 50m/giây² | 15m/giây² | Tự động hóa, xử lý |
| Tốc độ, tối đa ² | +++ | + | 30m/giây | 5 - 10m/s | Tự động hóa, xử lý |

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30