Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® X - Dữ liệu về vật liệu

Sơ lược về các thông số kỹ thuật quan trọng nhất

  • Khả năng chống mài mòn cao ở nhiệt độ cao
  • Thích hợp với tốc độ cực cao
  • Độ hút ẩm thấp
  • Khả năng chống mài mòn cao ở dưới nước
  • Kháng môi trường rất cao
  • Chịu được tải trọng cao (>60N/mm²)
  • Dẫn điện
  • Không có nấm mốc theo tiêu chuẩn DIN EN ISA 846 A
Tính chất vật liệu

Khi nào tôi sử dụng vật liệu này?

  • Đối với lực nén lên đến 150MPa
  • Đối với chuyển động tuyết tính bằng thép không gỉ ở nhiệt độ cao
  • Bền hóa chất thông dụng
  • Chịu được nhiệt độ từ -100°C đến + 250°C (ngắn hạn lên đến + 315°C)
  • Độ hút ẩm rất thấp
  • Cho khả năng chống mài mòn cao trong toàn bộ phạm vi nhiệt độ

Khi nào tôi sử dụng một vật liệu khác?


Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1,5 1,1 5
Ngắn hạn 3,5 2,5 10

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® X được thiết kế cho vận tốc cao hơn là các bạc lót iglidur® khác. Điều này là có thể được nhờ một độ bền nhiệt độ cao và độ dẫn nhiệt rất cao. Điều này đã thấy rõ từ các giá trị pv của tối đa 1,32 MPa · m/s. Đồng thời, chỉ có lực hướng tâm tối thiểu tác động lên bạc lót trong trường hợp này. Ở vận tốc xác định rõ, do ma sát có thể xảy ra gia tăng nhiệt độ cho đến giá trị cho phép.

Hệ số ma sát Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào vận tốc trên mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Vận tốc trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Hệ số ma sát Hình 05: Hệ số ma sát tùy theo tải trọng, v = 0,01 m/s
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (Hình 04 và 05).
iglidur® X Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,09 - 0,27 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của Bạc lót iglidur® X so với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)
 


Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc vào mức độ lớn trên vật liệu trục. Trục quá trơn làm tăng hệ số ma sát của bearing. Bề mặt nền có độ hoàn thiện bề mặt trung bình Ra từ 0,6 đến 0,8µm là lý tưởng.

Sơ đồ 06 và 07 trình bày bản tóm tắt kết quả thử nghiệm với nhiều vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® X. Nếu vật liệu trục bạn định sử dụng không có trong kết quả thử nghiệm được trình bày ở đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vật liệu trục
Mài mòn Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90
Vật liệu trục Sơ đồ 07: Mang trong các ứng dụng quay và xoay quanh trục với các vật liệu trục khác nhau, p = 2MPa

Y = mặc [μm / km]

A = CF53
B = mạ crôm cứng
C = 304 SS
D = thép cacbon HR

màu xanh lam = xoay
màu hồng = đang dao động

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® X
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® X là các Bac lót chuẩn cho trục dung sai h (h9 là được đề nghị). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự điều chỉnh thành dung sai F10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Các tính chất bổ sung

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Mỡ, dầu, không có phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng +
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định
- Không bền[+20 °C] {HB}Bảng 05:iglidur® bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 105 Ωcm
Sức bền bề mặt < 103 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® X có thể chống lại hóa chất. Chúng thường bị ảnh hưởng chỉ bởi axit đậm đặc.

Tia phóng xạ

Bạc lót iglidur® X kháng phóng xạ với cường độ bức xạ bằng 1 • 105 Gy.

Chống lại UV

Tính năng tuyệt vời của vật liệu iglidur® X không làm thay đổi dưới bức xạ UV và các ảnh hưởng của khí hậu khác.

Chân không

Bạc lót iglidur® X cũng có thể sử dụng hầu như không bị hạn chế trong vacuum. Một sự làm khô diễn ra chỉ khi nào tại một mức độ nhỏ.

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® X là có thể dẫn điện.

Các lĩnh vực ứng dụng điển hình

Ngành đồ uống

Ngành đồ uống

Công nghiệp chế biến gỗ

Công nghiệp chế biến gỗ


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY