Thay đổi ngôn ngữ :
Bạc lót nhựa trơn làm từ vật liệu iglidur® UW500 được phát triển cho các ứng dụng làm việc dưới nước ở nhiệt độ cao. Các ví dụ điển hình bao gồm bơm nước trong ngành công nghiệp ô tô, cũng như các ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật y sinh và các ngành liên quan.
Mặc dù iglidur® UW500 được phát triển cho ứng dụng dưới nước, nhưng không phải tất cả dữ liệu và mô tả trong chương này đều áp dụng cho điều kiện dưới nước.
| Mô tả các thông số kỹ thuật | ||
|---|---|---|
| Khả năng chống mài mòn ở +23 °C | - 🟧 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ + | Thông tin chi tiết hơn về khả năng chống mài mòn |
| Khả năng chống mài mòn ở +90 °C | - 🟧 🟧 🟧 🟧 ⬜️ + | |
| Khả năng chống mài mòn ở +150 °C | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | |
| Đặc tính trượt | - 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ ⬜️ + | Hệ số ma sát động khi làm việc với thép: µ = 0,20 – 0,36 |
| Khả năng chống mài mòn khi vận hành dưới nước | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | |
| Khả năng kháng hóa chất | - 🟧 🟧 🟧 🟧 🟧 + | Thông tin chi tiết hơn về khả năng chống mài mòn |
| Khả năng chịu áp suất mép | - 🟧 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ + | |
| Khả năng chịu tải va đập và tải xung kích | - 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ ⬜️ + | |
| Khả năng kháng bụi bẩn | - 🟧 🟧 ⬜️ ⬜️ ⬜️ + |
iglidur® UW500 có thể được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ làm việc liên tục lên đến +150 °C. Với giải pháp cố định bạc lót đặc biệt, nhiệt độ làm việc thậm chí có thể vượt quá +200 °C.
iglidur® UW500 là một trong những vật liệu iglidur® có khả năng chịu nhiệt cao nhất.
Đối với các ứng dụng có nhiệt độ trên +150 °C, cần bổ sung các biện pháp bảo vệ bổ sung.
| Nhiệt độ làm việc tối thiểu | Nhiệt độ làm việc tối đa (dài hạn) | Nhiệt độ làm việc tối đa (ngắn hạn) | Cần cố định bổ sung theo phương trục từ |
|---|---|---|---|
| -100°C | +250°C | + 300°C | +150°C |
Bạc lót nhựa trơn iglidur® UW500 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, cả trong điều kiện vận hành khô lẫn trong môi chất lỏng. Nhờ hiện tượng bôi trơn thủy động, có thể đạt được ở tốc độ cao trong các ứng dụng dưới nước, tốc độ bề mặt có thể vượt xa 1,5 m/s.
Tốc độ bề mặt của các vật liệu iglidur khác nhau
| Tốc độ bề mặt tối đa [m/s] | Chuyển động quay | Chuyển động dao động | Chuyển động tịnh tiến |
|---|---|---|---|
| Liên tục | 0.8 | 0.6 | 2.0 |
| Ngắn hạn | 1.5 | 1.1 | 3.0 |

sơ đồ. 01: Giá trị pv cho phép đối với ổ trục trơn iglidur ® UW500 có độ dày thành 1 mm khi vận hành khô so với trục thép, ở +20 °C, được lắp trong vỏ thép
X = tốc độ bề mặt [m/s]
Y = tải [MPa]
Các ổ trục trơn từ iglidur® UW500 đã được phát triển cho các ứng dụng dưới nước có nhiệt độ cao hơn. Ví dụ bao gồm máy bơm nước trong kỹ thuật ô tô, nhưng cũng có công nghệ y tế và các lĩnh vực liên quan. Thông tin trong chương này mô tả iglidur® UW500 hoạt động khô, trừ khi hoạt động dưới nước được nêu rõ.
Độ bền nén của bạc lót nhựa trơn iglidur® UW500 giảm khi nhiệt độ tăng lên.
Mối quan hệ này được thể hiện trong Biểu đồ 02. Áp suất bề mặt tối đa được khuyến nghị là một tham số cơ học của vật liệu. Không thể suy ra các đặc tính tribology (ma sát – mài mòn) chỉ dựa trên giá trị này.
Biểu đồ 03 cho thấy độ biến dạng đàn hồi của iglidur® UW500 dưới tác dụng của tải hướng kính.
Biểu đồ 04 và 05 thể hiện hệ số ma sát của bạc lót nhựa trơn iglidur® UW500 theo tốc độ bề mặt và tải trọng. Ma sát và mài mòn cũng phụ thuộc rất lớn vào vật liệu đối tiếp. Các bề mặt đã mài với độ nhám trung bình Ra từ 0,1 đến 0,4 µm là điều kiện lý tưởng.
Hệ số ma sát khi làm việc với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC)
| iglidur® UW500 | Khô | Mỡ bôi trơn | Dầu | Nước |
|---|---|---|---|---|
| Hệ số ma sát μ | 0.20 - 0.36 | 0.09 | 0.04 | 0.04 |
Biểu đồ 06 trình bày một phần kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau, được thực hiện trên bạc lót nhựa trơn làm từ iglidur® UW500.
Bạc lót nhựa trơn iglidur® UW500 là loại bạc tiêu chuẩn dùng cho trục có dung sai h (khuyến nghị tối thiểu h9). Bạc được thiết kế để lắp ép (press-fit) vào vỏ lắp có dung sai H7.
Sau khi lắp vào vỏ với kích thước danh nghĩa, đường kính trong của bạc với dung sai F10 sẽ tự động điều chỉnh. Đối với một số kích thước nhất định, dung sai này có thể thay đổi tùy theo chiều dày thành bạc (xem dải sản phẩm).
| Đường kính d1 [mm] | Lỗ vỏ (housing) dung sai H7 [mm] | Bạc lót nhựa trơn iglidur® UW500 dung sai F10 [mm] | Trục dung sai h9 [mm] |
|---|---|---|---|
| Lên đến 3mm | +0.000 +0.010 | +0.006 +0.046 | -0.025 +0.000 |
| > 3 đến 6 | +0.000 +0.012 | +0.010 +0.058 | -0.030 +0.000 |
| > 6 đến 10 | +0.000 +0.015 | +0.013 +0.071 | -0.036 +0.000 |
| > 10 đến 18 | +0.000 +0.018 | +0.016 +0.086 | -0.043 +0.000 |
| > 18 đến 30 | +0.000 +0.021 | +0.020 +0.104 | -0.052 +0.000 |
| > 30 đến 50 | +0.000 +0.025 | +0.025 +0.125 | -0.062 +0.000 |
| >50 đến 80 | +0.000 +0.030 | +0.030 +0.150 | -0.074 +0.000 |
| >80 đến 120 | +0.000 +0.035 | +0.036 +0.176 | -0.087 +0.000 |
| > 120 đến 180 | +0.000 +0.040 | +0.043 +0.203 | +0.000 +0.100 |


Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30