Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® UW500 - Thông số kỹ thuật củ vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® UW500phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.49 
Màu sắc đen 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa3)% trọng lượng0.5 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépμ0.20-0.36 
giá trị pv (khô)MPa x m/s0.35 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa16,000DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa260DIN 53452
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa140 
sức bền nénMPa140 
Độ cứng Shore-D 86DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+250 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+300 
Nhiệt độ môi trường xung quanh ngắn hạn trên1)°C+300 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-100 
độ dẫn nhiệt / sức nóngW/m x K0,60ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-54DIN 53753

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm< 109DIN IEC 93
Điện trở bề mặt2)Ω< 109DIN 53482

giá trị pv UW500
 
 
Hình 01: Thông số PV cho phép của các bạc lót iglidur® UW500 với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với mộ trục bằng thép, tại nhiệt độ +20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc bằng thép.
 
X = tốc độ trượt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]

 
Các bạc lót làm bằng iglidur® UW500 đã được phát triển cho các ứng dụng dưới nước với nhiệt độ cao hơn. Ví dụ là trong bơm nước trong ngành công nghiệp ô tô, và cũng như trong công nghệ y tế và các ngành công nghiệp liên quan khác. Các thông số kỹ thuật trong phần này mô tả iglidur® UW500 là thích hợp để vận hành dưới nước, nếu ứng dụng dưới nước là không được quy định rõ ràng.

Hình 02: Bề mặt tối đa cho phép là phụ thuộc vào nhiệt độ (140 MPa to +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® UW500 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® UW500 với tải trọng hướng tâm.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,8 0,6 2
Ngắn hạn 1,5 1,1 3

Bảng 02: Tốc độ tối đa

Tốc độ bề mặt được cho phép

bạc lót iglidur® UW500 có thể được sử dụng trong cả vận hành khô và trong chất lỏng trong một phạm vi rộng lớn những ứng dụng. Nhờ bôi trơi thủy động, nó có thể đạt vận tốc cao dưới nước, có thể có những vận tốc trên mặt trên 1,5 m/s .

iglidur® UW500 Nhiệt độ áp dụng
Dưới - 100 °C
Trên, dài hạn + 250 °C
Trên, ngắn hạn + 300 °C
Đảm bảo trục ngoài + 150 °C

Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

iglidur® UW500 có thể được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt liên tục bằng +150°C. Khi cài đặc biệt cho bạc lót, nhiệt độ này có thể thậm chí lên tới +200°C. Bạc lót iglidur® UW500 là một trong các vật liệu iglidur® bền nhiệt độ nhất. Ở các nhiệt độ trên +150°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hình 04 và 05 cho thấy các hệ số ma sát của bạc lót iglidur® UW500 phụ thuộc vào vận tốc bề mặt và tải trọng. Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc cao độ vào bộ phận đối ứng ngược. Bề mặt lý tưởng là được làm nhẵn với độ hoàn thiện bề mặt trung bình Ra từ 0,1 đến 0,4.
iglidur® UW500 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,2 - 0,36 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® UW500 so với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® UW500.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với vật liệu trục Cf53, tùy theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = xoay
B = dao động
 

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng +
Acid đặc +
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
+ bền      0 sức bền hạn chế      - Không bền
All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® UW500 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 109 Ωcm
Sức bền bề mặt > 109 Ω
Các bạc lót iglidur® UW500 là có khả năng cách điện.

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® UW500 là có khả năng chịu hóa chất. Chúng bị ảnh hưởng bởi axít nitric và axít sulfuric.

Tia phóng xạ

Các bạc lót iglidur® UW500 là có khả năng chịu phóng xạ lên đến 1 x 105Gy. iglidur® UW500 là vật liệu chịu phóng xạ tốt nhất trong dòng sản phẩm iglidur®. iglidur® UW500 là có khả năng chịu tia gamma tốt cực kỳ tốt và chịu bức xạ là 1,000 Mrad mà không bị mất đi bất kỳ tính năng nào của nó. Vật liệu cũng có thể khắc phục được alpha hoặc beta bức xạ là 10,000 Mrad hầu như không bị hư hỏng.

Chống lại UV

Tính năng tuyệt vời của vật liệu iglidur® UW500 không bị biến dạng dưới bức xạ UV và các ảnh hưởng của khí hậu khác.
 

Chân không

Các bạc lót iglidur® UW500 cũng có thể được sử dụng trong vacuum mà không có giới hạn. Một sự làm khô diễn ra chỉ khi nào tại một mức độ nhỏ.
 

Chương trình giao hàng

Các bạc lót iglidur® UW500 là được sản xuất theo tiêu chuẩn của các thông số kỹ thuật.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.1 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 0.5 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Độ hút ẩm của iglidur® UW500 là cực kỳ thấp. Trong khí hậu chuẩn, nó nằm dưới 0.1 Wt-%. Vì vậy, các bạc lót iglidur® UW500 cũng có thể được lắp đặt tại các ứng dụng dưới nước mà không cần lắp đặt theo các điều kiện khác. Sự hút nước tối đa là 0.5 Wt-%.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® UW500
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

iglidur® UW500 là bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu dung sai h9).
 
Các bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với tolerance h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự điều chỉnh thành dung sai F10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY