Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

Khả năng tương thích phòng sạch, khả năng tương thích với ESD và RoHS của drylin®

Thiết bị đã được Fraunhofer thử nghiệm
Dẫn hướng drylin® đã được thử nghiệm chứng minh sự phù hợp với ứng dụng phòng sạch. Sự khác biệt giữa các loại phòng sạch khác nhau chỉ phụ thuộc vào tải trọng và tốc độ của ứng dụng. Sự kết hợp iglidur® J chống lại quá trình hoá cứng nhôm "Cấp độ 1" với khả năng tương thích ESD theo SEMI E78-0998 (xếp hạng tốt nhất).
 
Tất cả các hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® được thiết kế để vận hành khô và cũng đã được thử nghiệm trong điều kiện này. Không sử dụng dầu hay mỡ làm chất bôi trơn bổ sung.
Thanh dẫn hướng drylin® của igus® đã được thử nghiệm: N40, W10, T25 và T30.

Hệ thống dẫn hướng tuyến tính NK-02-40-02 drylin®

"Đối với hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® NK-02-40-02 của Công ty igus®, chúng ta có thể tính toán khả năng các giá trị ngưỡng có thể bị vượt qua khi dùng các kích thước 0,2μm, 0,3μm, 0,5μm và 5μm với tốc độ chuyển động v = 1m/s, để xác định mức độ phù hợp với phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO Class 6 dựa vào DIN EN ISO 14644-1." 
Kết quả đo lường khả năng tương thích của ESD (Electrostatic discharge - Khả năng xả tĩnh điện) theo SEMI E78-0998 cho thấy hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® NK-02-40-02 có thể được phân loại là "cấp 1" (cấp cao nhất). Xem Báo cáo IPA của Fraunhofer số: IG 0308- 295 73

Hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® TK-01-30-01

"Đối với hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® TK-01-30-01 của Công ty igus®, chúng ta có thể tính toán khả năng các giá trị ngưỡng có thể bị vượt qua khi dùng các kích thước 0,2μm, 0,3μm, 0,5μm và 5μm với tốc độ chuyển động v = 1m/s, để xác định mức độ phù hợp với phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO Class 6 dựa vào DIN EN ISO 14644-1." 

Hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® TK-01

"Đối với hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® TK-01-25-02 của Công ty igus®, chúng ta có thể tính toán khả năng các giá trị ngưỡng có thể bị vượt qua khi dùng các kích thước 0,2μm, 0,3μm, 0,5μm và 5μm với tốc độ chuyển động v = 1m/s, để xác định mức độ phù hợp với phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO Class 6 dựa vào DIN EN ISO 14644-1." 
Kết quả đo lường khả năng tương thích của ESD theo SEMI E78-0998 cho thấy hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® TK-01-25-02 có thể được phân loại là "cấp 1" (cấp cao nhất).

Hệ thống dẫn hướng tuyến tính WK-10-40-15-01 drylin®

"Đối với hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® WK-10-40-15-01 của Công ty igus®, chúng ta có thể tính toán khả năng các giá trị ngưỡng có thể bị vượt qua khi dùng các kích thước 0,2μm, 0,3μm, 0,5μm và 5μm với tốc độ chuyển động v = 1m/s, để xác định mức độ phù hợp với phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO Class 6 dựa vào DIN EN ISO 14644-1." 
Kết quả đo lường khả năng tương thích của ESD theo SEMI E78-0998 cho thấy hệ thống dẫn hướng tuyến tính drylin® WK-10-40-15-01 có thể được phân loại là “cấp 1” (cấp cao nhất). Xem Báo cáo IPA của Fraunhofer số: IG 0308-295 74

drylin® NK-02-40-02

Đo độ mài mòn của hạt

drylin® TK-01-25-02

Đo độ mài mòn của hạt

drylin WK-10-40-15-01

Đo độ mài mòn của hạt

Xem thêm thông tin


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Ong Ong Liang You (Ryan)

Product Manager drylin® Linear Slide Bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY