Thay đổi ngôn ngữ :
Kiểm tra xem khoảng cách giữa các lực tác dụng có nằm trong giá trị cho phép hay không (xem khoảng cách tối đa cho phép).
| Biến thể: 1 thanh ray, 2 xe đẩy | Biến thể: 2 đường ray, 4 toa xe | |
|---|---|---|
| sy + sz | < | 2 tuần - Y0 |
| ay + az | < | 2 tuần - Y0 |

A = Gốc tọa độ
B = ổ trục nổi
C = ổ trục cố định
Tính toán lực truyền động cần thiết
Đầu tiên, phải thực hiện bốn phép tính:
Tính toán tải trọng chịu lực tối đa
| Pháp: | lực đẩy | [N] |
| Đáp án: | Lực khối lượng | [N] |
| Fy, Fz: | Tải trọng chịu lực theo hướng y hoặc z | [N] |
| sx, sy, sz: | Khoảng cách của lực khối lượng theo hướng x, y hoặc z | [mm] |
| ừ, az: | Khoảng cách của lực truyền động theo hướng y hoặc z | [mm] |
| tuần: | Khoảng cách giữa các toa xe trên đường ray | [mm] |
| LX: | Hằng số phụ thuộc vào kích thước | [mm] |
| Zm: | Hằng số phụ thuộc vào kích thước | [mm] |
| Y0: | Hằng số phụ thuộc vào kích thước | [mm] |
| b: | Khoảng cách giữa các thanh ray dẫn hướng | [mm] |
| µ: | hệ số ma sát, µ = 0 đối với tải trọng tĩnh, µ = 0,2 đối với tải trọng động | |
| ZW: | Số lượng thanh trượt trên mỗi thanh ray |
Kiểm tra tải trọng chịu lực tối đa của ổ trục chịu tải nặng nhất với tải trọng được tính toán ở bước số 4
| Mã số đơn hàng | Fymax, Fzmax [N] |
|---|---|
| TW-01-15 | 2.000 |
| TW-01-20 | 3700 |
| TW-01-25 | 5.000 |
| TW-01-30 | 7.000 |

đồ thị để xác định tốc độ tối đa cho phép đối với tải trọng chịu lực đã xác định.
X = tải trọng chịu lực tâm [N]
Y = tốc độ trung bình cho phép [m/s]
Xác định tốc độ cho phép lớn nhất của tải từ bước số 4

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30