drylin ® T - thiết kế hệ thống, thẳng đứng, 1 ray và 2 toa xe hoặc 2 ray và 4 toa xe

Bước 2:

Biến thể: 1 thanh ray, 2 xe đẩyBiến thể: 2 đường ray, 4 toa xe
sy + sz<2 tuần - Y0
ay + az<2 tuần - Y0

Bước 3:

3. Bước
01 Bước 3
01 Bước 3
02 bước 3
02 bước 3
03 Bước 3
03 Bước 3
04 Bước 3
04 Bước 3
05 Bước 3
05 Bước 3

Bước 4:

4.1

Bước 4.1

4,2

Bước 4.2
Pháp:lực đẩy[N]
Đáp án:Lực khối lượng[N]
Fy, Fz:Tải trọng chịu lực theo hướng y hoặc z[N]
sx, sy, sz:Khoảng cách của lực khối lượng theo hướng x, y hoặc z[mm]
ừ, az:Khoảng cách của lực truyền động theo hướng y hoặc z[mm]
tuần:Khoảng cách giữa các toa xe trên đường ray[mm]
LX:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
Zm:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
Y0:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
b:Khoảng cách giữa các thanh ray dẫn hướng[mm]
µ:hệ số ma sát, µ = 0 đối với tải trọng tĩnh, µ = 0,2 đối với tải trọng động
ZW:Số lượng thanh trượt trên mỗi thanh ray

Bước 5:

Mã số đơn hàngFymax, Fzmax [N]
TW-01-152.000
TW-01-203700
TW-01-255.000
TW-01-307.000

Bước 6:

6 Bước

Tư vấn & hỗ trợ

Hân hạnh được trả lời câu hỏi của quý khách

Phạm Thị Hồng Nhật
Thị Hồng Nhật Phạm

Inside Sales Engineer

+84 28 3636 4189Gửi e-mail

Báo giá và tư vấn trực tuyến