Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® K - Thông tin vật liệu

Đặc tính vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® Kphương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.52 
Màu sắc Vàng be 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.6 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.06 - 0.21 
giá trị pv (khô)MPa x m/s0.30 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa3,500DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa80DIN 53452
sức bền nénMPa60 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa50 
Độ cứng Shore-D 72DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+170 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+240 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-40 
độ dẫn nhiệt / sức nóngW/m x K0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-53DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482
Bảng 01: Tính chất vật liệu


 

Hình 01: PV-values của các bạc lót iglidur® K với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với một trục thép, tại 20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc bằng thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]
iglidur® K là đặc trưng bởi khả năng chịu mài mòn tại độ hút ẩm thấp và và các tính năng chịu nhiệt tốt và cơ khí. Điều này hỗ trợ một ứng dụng rất phổ quát

Hình số 02: Áp suất bề mặt tối đa cho phép dựa theo nhiệt độ (60 MPa tại 20°C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ. Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Khi nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® K giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® K với tải trọng hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa bằng 50 MPa, độ biến dạng lên đến thấp hơn 3%. Một sự biến dạng dẻo tiềm tàng phụ thuộc, trong số nhiều điều khác, dựa vào độ dài tiếp xúc.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 3
Ngắn hạn 2 1,4 4

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® K đã được phát triển cho vận tốc trên mặt từ thấp đến trung bình. Các giá trị tối đa nêu trong bảng 02 có thể đạt được chỉ với tải trọng áp lực tối thiểu. Ở vận tốc xác định rõ, do ma sát có thể xảy ra gia tăng nhiệt độ cho đến giá trị cho phép. Trên thực tế các giá trị giới hạn này không phải luôn luôn đạt được do tương tác.

iglidur® K Nhiệt độ áp dụng
Dưới -40°C
Trên, dài hạn +170 °C
Trên, ngắn hạn +240 °C
Đảm bảo trục ngoài +70 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Độ mài mòn gia tăng khi nhiệt độ tăng lên, và ảnh hưởng đặc biệt rõ rệt với nhiệt độ 100°C trở lên. Ở các nhiệt độ trên +70°C cần có bảo vệ bổ sung.

iglidur® K Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,06-0,21 0,09 0,04 0,04

Bảng số 04: Hệ số ma sát của iglidur® K với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (Hình 04 và 05).
Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

iglidur® K mài mòn cho các vật liệu khác nhau Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc cao độ vào bộ phận đối ứng ngược. Trục rất nhẵn nhằm gia tăng cả hai hệ số ma sát và mài mòn. Bề mặt được làm nhẵn với độ hoàn thiện bề mặt trung bình Ra = 0,15–0,20 µm là thích hợp nhất cho iglidur® K. Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót trơn iglidur® K. Lưu ý rằng với tải trọng gia tăng, độ cứng khuyến cáo của trục gia tăng. Nếu tải vượt quá 2 MPa, các trục "mềm" thường tự mài mòn và do đó làm tăng độ mài mòn của toàn bộ hệ thống. So sánh các chuyển động quay và xoay quanh trục cho thấy rằng mài mòn hầu như giống nhau với tải bằng 5 MPa. Tải càng cao, độ chênh lệch càng lớn (Hình 07).
 
Mài mòn trong khi dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = quay
B = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu + to 0
Hydrocarbon +
Mỡ, dầu, không có phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc 0
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C] {HB}Bảng 05:iglidur® K bền với hóa chất
 


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® K là có khả năng chịu kiềm loãng và các axit rất yếu cũng như các nhiên liệu và tất cả chất bôi trơn. Sự hút ẩm thấp cho phép chúng có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

Tia phóng xạ

bạc lót trơn iglidur® K bền phóng xạ cho đến cường độ bức xạ bằng 5 x 102 Gy.

Chống lại UV

bạc lót trơn iglidur® K đổi màu dưới tác động của bức xạ UV. Tuy nhiên, tính chất vật liệu không thay đổi.

Chân không

Trong vacuum, iglidur® K bị khử khí Chỉ có thể sử dụng giới hạn trong vacuum.
 

Tính chất điện

Cách điện

Hút độ ẩm tối đa
tại +23 °C/50 % r. F. 0,1 Wt.-%
Hút nước tối đa 0,6 Wt.-%

Bảng 06: Hút độ ẩm
Tác động của sự hấp thụ ẩm Hình 08: Tác động của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [Wt-%]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Độ hấp thụ ẩm của bạc lót iglidur® K lên đến khoảng 0,1 % trong điều kiện khí hậu chuẩn. Giới hạn bão hòa trong nước bằng 0,6 %. Các giá trị này thấp đến nỗi cần cân nhắc giãn nở ẩm chỉ trong trường hợp cực hữu.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® K
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 bis 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 đến 10 0 - 0,043 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 đến 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 đến 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 bis 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Dung sai quan trọng iaw. ISO 3547-1 sau khi ép vào

Dung sai của lắp đặt

Các bạc lót iglidur® K là các bạc lót chuẩn cho các trục với dụng sai (đề nghị tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. So sánh với dung dai lắp đặt, nhiều đường kính trong khác nhau theo độ hút ẩm.


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY