Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® J350 - Thông số kỹ thuật của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® J350phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.44 
Màu sắc vàng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.3DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.6 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.01 - 0.20 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.45 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa2,000DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa55DIN 53452
sức bền nénMPa60 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa60 
Độ cứng Shore-D 80DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+180 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+220 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-100 
Độ dẫn nhiệtW/m x K0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-57DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1013DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1010DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 

Hình 01: Thông số PV cho phép của bạc lót iglidur® J350 với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = tốc độ bề mặt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]
iglidur® J350 kết hợp khả năng chịu mài mòn tốt, linh hoạt và khả năng chịu nhiệt là một vật liệu iglidur® cho nhiều ứng dụng.

Hình số 02: Áp suất bề mặt tối đa cho phép dựa theo nhiệt độ (60 MPa tại 20°C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến đổi [%]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® J350 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
Các bạc lót iglidur® J350là thích hợp cho các trọng tải nặng và trung bình. Hình số 03 cho thấy sự biến dạng dưới nhiệt độ Trạng thái của vật liệu dưới áp suất ngắn hạn có thể tìm thấy tại đây. Nhiệt độ xung quanh khác nhau làm cho điều này đáng chú ý chỉ từ khoảng 60 MPa.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1,3 1 4
Ngắn hạn 3 2,3 8
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Các bạc lót iglidur® J350 là thích hợp cho tốc độ thấp và trung bình, cả hai trong các ứng dụng quay và dao động. Khả năng chịu mài mòn là tốt hơn trong các ứng dụng quay. Và chuyển động đường thẳng cũng có thể lắp đặt với iglidur® J350.

iglidur® J350 Nhiệt độ áp dụng
Dưới -100°C
Trên, dài hạn +180 °C
Trên, ngắn hạn +220 °C
Đảm bảo trục ngoài +140 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Tỷ lệ mài mòn của bạc lót iglidur® J350 chỉ thay đổi nhẹ ở nhiệt độ cao hơn. Đôi khi mài mòn giảm cả ở 100°C. Ở các nhiệt độ trên +140°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 1 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Các hệ số ma sát của iglidur® J350 khi vận hành khô với thép nằm trong phạm vi rất tốt. Chúng giảm đáng kể ở vận tốc bề mặt cao hơn. Điều này có lợi cho tuổi thọ của bạc lót khi vận hành liên tục với vận tốc bề mặt cao. Hình 04 làm rõ sự liên hệ này. Đặc biệt với tải cao hơn 2 MPa, bạc lót iglidur® J350 rõ ràng tốt hơn các bạc lót khác trong ứng dụng quay.

Hình 06: Hệ số mài mòn phụ thuộc vào bề mặt của trục (trục CF53)
 
X = Trục hoàn thiện bề mặt RA [μm]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Vật liệu trục

Hình số 06 và 07 cho thấy một bản tốm tắt về các kết quả của kiểm nghiệm với nhiều vật liệu trục khác nhau. Các bạc lót iglidur® J350 là phù hợp cho các đối tác trượt. Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến dữ liệu về mài mòn của các thửu nghiệm : iglidur® J350 so với V2A. Không có nhiều vật liệu mà phù hợp cho các trục bằng thép không gỉ (V2A) khác là khá khó khăn và đạt được thông số mài mòn tốt nhất. Kết quả mài mòn tuyệt vời nhất cũng có thể tham khảo với các trục nhôm anodized cứng. Hãy liên hệ với chúng tôi trong trường hợp vật liệu của trục được dự kiến bởi bạn mà không có bao gồm ở đây.
iglidur® J350 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát μ 0,1–0,2 0,09 0,04 0,04
Bảng số 04: Hệ số ma sát của iglidur® J350 với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC)
Hình 07: Mài mòn, quay với nhiều Hình 07: Mài mòn, quay với nhiều vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm HC
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon + to 0
Mỡ, dầu, không có phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng +
Acid đặc + to 0
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định      - Không bền[+20 °C] Bảng 05:iglidur® J350bền với hóa chất
 

Tính chất điện

Các bạc lót iglidur® J350 có khả năng cách điện
Lực cản thẳng riêng > 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1010 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® J350 là có khả năng chịu axit loãng và kiềm, cồn, chất tẩy rửa và chất bôi trơn. iglidur® J350 bỉ ảnh hưởng bởi este, xeton, hydrocacbon, clo, chất thơm và dung môi phân cực cao.

Tia phóng xạ

Các bạc lót iglidur® J350 là có khả năng chịu bức xạ lên đến 2 · 10² Gy.

Chống lại UV

Các bạc lót iglidur® J350 là có khả năng chịu tia UV.

Chân không

Trong một vacuum, bạc lót iglidur® J350 loại bỏ khí chỉ đến một mức độ rất nhỏ. Các ứng dụng trong chân không chỉ có thể sử dụng các Bạc lót khô.
 

Hút độ ẩm tối đa
tại +23 °C/50 % r. F. 0,3 trọng lượng-%
Hút nước tối đa 1,6 trọng lượng-%
Bảng số 06: Độ hút ẩm của iglidur® J350
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Độ hút ẩm của bạc lót iglidur® J350 là thấp và có thể bỏ qua khi sử dụng các bạc lót chuẩn. Ngay cả khi bão hoà đầy đủ iglidur® J350 vẫn không hút nước hơn 1,6%

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® J350
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 đến 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 đến 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 đến 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 đến 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

bạc lót iglidur® J350 là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (h9 tối thiểu được khuyến cáo). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công với dung sai h7. Sau khi lắp vào một vỏ hộp với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của bạc lót tự động điều chỉnh theo dung sai F10. Với một số kích thước dung sai phụ thuộc vào độ dày thành lệch hướng khỏi điều này (xem chính sách giao hàng)


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY