Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® J3 - Thông số kỹ thuật của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® J3phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.42 
Màu sắc vàng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.3DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.06 - 0.20 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.5 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa2,700DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa70DIN 53452
sức bền nénMPa60 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa45 
Độ cứng Shore-D 73DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+120 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-50 
Độ dẫn nhiệtW/m x K0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-513DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482


 

Hình 01: Thông số PV cho phép của bạc lót iglidur® J3 với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]
Đối với các thông số cơ khí và nhiệt chung, iglidur® J3 là có thể so sánh trực tiếp với các sản phẩm cổ điển của chúng tôi, iglidur® J.

Hình 02: Bề mặt tối đa cho phép là phụ thuộc vào nhiệt độ (45 MPa to +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình số 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Sự biến dạng[%]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Sức bền nén của bạc lót iglidur® J3 giảm khi nhiệt độ tăng. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
Hình 03 cho thấy sư biến dạng đàn hồi của iglidur® J3 với trọng tải hướng kính. Dưới áp lực bề mặt cao nhất được đề nghị là 45 MPa thì thông số biến dạng sẽ ít hơn 6%. Một biến dạng nhựa tìm năng phụ thuộc, trong số những thứ khác, vào thời gian tiếp xúc.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1,5 1,1 8
Ngắn hạn 3 2,1 10
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® J3 là sản phẩm thích hợp cho tốc độ trung và cao; thông số giới hạn được quy định trong bảng số 02 có thể đạt được chỉ tại lực nén ép rất thấp. Ở tốc độ quy định, nhiệt độ sẽ tăng đến thông số dài hạn được cho phép có thể xảy ra do ma sát. Trong thực tế những thông số giới hạn này là luôn luôn không đạt được.

iglidur® J3 Nhiệt độ áp dụng
Dưới -50°C
Trên, dài hạn +90 °C
Trên, ngắn hạn +120 °C
Đảm bảo trục ngoài +60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Độ mài mòn gia tăng khi nhiệt độ tăng lên, và ảnh hưởng đặc biệt rõ rệt với nhiệt độ 90°C trở lên. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình số 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ cắt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Hình số 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải,v = 0.01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (Hình 04 và 05).
iglidur® J3 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát μ 0,08–0,15 0,09 0,04 0,04
Bảng số 04: Hệ số ma sát với thép (Ra= 1 μ, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại vật liệu trục Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc nhiều vào vật liệu trục. Trục rất nhẵn nhằm gia tăng cả hai hệ số ma sát và mài mòn. Bề mặt được làm nhẵn với độ hoàn thiện bề mặt trung bình Ra = 0.1–0.3 µm là thích hợp nhất cho iglidur® J3. Có thể thấy từ hình 06 rằng iglidur® J3 có thể được kết hợp với nhiều vật liệu trục khác nhau. Trong Hình 07, vận hành quay và xoay quanh trục được so sánh. Khi tải trọng gia tăng, độ mài mòn tăng mạnh trong chuyển động quay hơn là chuyển động xoay quanh trục.
Hình 07: Mài mòn trong ứng dụng xoay và quay Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng xoay quanh trục và quay với Cf53 tùy theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Quay
B = Xoay quanh trục

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C] {HB}Bảng 05:iglidur® J3 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® J3 là có khả năng chịu kiềm loãng và axit rất yếu cũng như nhiên liệu và các chất bôi trơn khác. Sự hút ẩm thấp cho phép chúng có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt. Các bạc lót iglidur® J3 là có khả năng chịu các chất làm sạch được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.

Tia phóng xạ

Khả năng chịu bức xạ là 1x 104 Gy

Chống lại UV

Các bạc lót iglidur® J3 thay đổi màu dưới sự ảnh hưởng của tia UV. Tuy nhiên đô cứng, độ bền và sự chống mài mòn của vật liệu thì không bị phân hủy.
 

Chân không

Ứng dụng trong vacuum, độ ẩm có khả năng tồn tại được khử khí. Vì lý do này chỉ có các bạc lót iglidur® J3 khô là thích hợp để sử dụng trong vaccuum.
 

Tính chất điện

Cách điện

Hút độ ẩm tối đa
tại +23 °C/50 % r. F. 0,3 Wt.-%
Hút nước tối đa 1,3 Wt.-%

Bảng 06: Hút độ ẩm
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Sự hút ẩm của các Bạc lót iglidur® 200 chiếm khoảng 0,3% trong các nhiệt độ chuẩn. Giới hạn trong nước là 1,3 %. Các thông số này rất chậm mà nên độ ẩm mở rộng cần phải xem xét chỉ trong những trường hợp cực đoan.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® J3
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 đến 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 đến 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 đến 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 đến 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Các bạc lót iglidur® J3 đều là bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu dung sai h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. So sánh với dung dai lắp đặt, nhiều đường kính trong khác nhau theo độ hút ẩm.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY