Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® J2 - Thông số kỹ thuật của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® J2phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.44 
Màu sắc Vàng nhạt 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.2DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.11 - 0.27 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.23 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa3,605DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa101DIN 53452
sức bền nénMPa77 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa46 
Độ cứng Shore-D n.r.DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+110 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-50 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]7DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1013DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

Giá trị pv cho phép cho bạc lót iglidur® J2
 
 
Minh họa 01: Giá trị đỉnh trủng choiglidur® J2 với bề dày 1mm trong vận hành khô so với trục thép, tại nhiệt độ +20°C được lắp trong lớp vỏ bằng thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Tải [MPa]

 
Về quy cách cơ và nhiệt tổng quát, iglidur® J2 có thể so sánh trực tiếp với iglidur® J cổ điển của chúng tôi. Về tính chất cơ học, chẳng hạn như áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo, tuy nhiên, iglidur® J2 tốt hơn iglidur® J. Mặt khác,độ bền mài mòn nên hạ xuống khi vận hành khô.

Minh họa 2: Áp suất bề mặt khuyến khích tối đa dựa trên nhiệt độ (50MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Tải [MPa]
Minh họa 03 cho thấy iglidur® J2 biến dạng như thế nào khi chịu lực tải.
 
X =tải [MPa]
Y = độ biến dạng [%].

Đặc điểm cơ khí

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® J2 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó.

 
 
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® J2 với tải trọng hướng tâm. Một sự biến dạng dẻo tiềm tàng phụ thuộc, trong số nhiều điều khác, dựa vào độ dài tiếp xúc.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,8 0,7 3
Ngắn hạn 1,9 1,1 5

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® J2 chủ yếu phù hợp với ứng dụng tốc độ thấp và vận hành khô, các giá trị giới hạn trong Bảng 3 chỉ đạt được khi áp lực tải thấp. Ở tốc độ quy định, nhiệt độ sẽ tăng đến thông số dài hạn được cho phép có thể xảy ra do ma sát. Trong thực tế những thông số giới hạn này là luôn luôn không đạt được.

iglidur® J2 Nhiệt độ áp dụng
Dưới - 50 °C
Trên, dài hạn + 90 °C
Trên, ngắn hạn + 110 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C

Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® J2

Nhiệt độ

Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Độ mài mòn gia tăng khi nhiệt độ tăng lên, và ảnh hưởng đặc biệt rõ rệt với nhiệt độ 90°C trở lên. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.

iglidur® J2 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,11 - 0,27 0,08 0,07 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® J2 so với thép l(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát và độ bền mài mòn phụ thuộc vào các thông số ứng dụng (Hình 04 và 05).
Minh họa 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Minh họa 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tải, v = 0,01 m/s
 
X = Tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Mài mòn, ứng dụng xoay với đủ loại vật liệu trục Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với đủ loại vật liệu trục p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc cao độ vào bộ phận đối ứng ngược. Trục rất nhẵn nhằm gia tăng cả hai hệ số ma sát và mài mòn. Hình 06 trình bày trích đoạn các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau. Hình 06 cho thấy rằng khi quay ở 1 MPa, iglidur® J2 có hệ số mài mòn tốt nhất với thép dễ gia công. Trong vận hành khô, hệ số mài mòn trên các trục khác đôi khi cao hơn nhiều.
Không giống như nhiều vật liệu iglidur® khác, tỷ lệ mài mòn cao hơn một chút với chuyển động xoay quanh trục so với chuyển động quay với các thông số mặt khác lại giống y (Hình 07).
Mài mòn trong khi dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Quay | B = Dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ resistant      0 sức bền hạn chế      - Không bền

All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05: iglidur® J2 bền với hóa chất

 
 
 
Tính chất điệnCác bạc lót iglidur® J2 có khả năng cách điện
Lực cản thẳng riêng > 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Thêm nhiều tính năng

Khả năng chịu hóa chất
igligur® J2 bền trong kiềm loãng và axit yếu cũng như các loại dầu bôi trơn. Sự hút ẩm thấp cho phép chúng có thể sử dụng trong môi trường ẩm ướt. iglidur® J2 có khả năng bền với các chất làm sạch trong môi trường thực phẩm.
 
 
Tia phóng xạiglidur® J2 bền dưới cường độ phóng xạ đến 3 • 102 Gy
 
 
Chống lại UVCác bạc lót iglidur® J2 thay đổi màu dưới sự ảnh hưởng của tia UV. Tuy nhiên đô cứng, độ bền và sự chống mài mòn của vật liệu thì không bị phân hủy.
 
 
Chân khôngỨng dụng trong vacuum, độ ẩm có khả năng tồn tại được khử khí. Vì lý do này chỉ có các bạc lót iglidur® J2 khô là thích hợp để sử dụng trong vaccuum.

Hút độ ẩm tối đa
tại +23 °C/50 % r. F. 0,2 Wt.-%
Hút nước tối đa 1,3 Wt.-%

Bảng 06: Sự hấp thu ẩm của iglidur® J2
 
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Sự hấp thu ẩm củaiglidur® J2 trong khoảng 0.2% trong các điều kiện tiêu chuẩn. Giới hạn trong nước là 1,3 %. Các thông số này rất chậm mà nên độ ẩm mở rộng cần phải xem xét chỉ trong những trường hợp cực đoan.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® J2
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 to 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 to 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Dung sai quan trọng của iglidur®J2 theo ISO 3547-1

Dung sai của lắp đặt

Các bạc lót iglidur® J2 đều là bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu dung sai h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. So sánh với dung dai lắp đặt, nhiều đường kính trong khác nhau theo độ hút ẩm.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY