Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® AB – dữ liệu vật liệu

Bảng dữ liệu vật liệu

Tính chất tổng quátĐơn vịiglidur® ABPhương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.11DIN EN ISO 1183-1
Màu sắc Vàng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23 °C / 50% r.h.% trọng lượng0.8ISO 175
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.6ISO 62
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.18 - 0.31 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa x m/s0.25 

Các tính chất cơ học
Modul đàn hồiMPa1,850DIN EN ISO 178
Sức bền uốn khúc ở 20 °CMPa50DIN EN ISO 178
Sức bền nénMPa40 
Áp lực bề mặt tối đa khuyến cáo (20 °C)MPa25 
Độ cứng Shore-D 70DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+70 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+140 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở +23 °C)[K-1 x 10-5]10DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở khối riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482
Bảng 01: Dữ liệu vật liệu

Giá trị pv cho phép cho iglidur® W300
 
 
Sơ đồ 01: Giá trị pv cho phép cho bạc lót iglidur® AB có độ dày thành bằng 1 mm khi vận hành khô với trục thép, ở +20 °C, lắp trong một vỏ hộp thép
 
X = Vận tốc trên mặt [m/s]
Y = Tải trọng [MPa]

 
iglidur® AB đã được phát triển đặc biệt cho ứng dụng trong các lĩnh vực với yêu cầu vệ sinh. Các loại ứng dụng này thường bao gồm những đơn vị xoay quanh trục dẫn động bằng tay (cửa, bàn ghế trong lĩnh vực y tế, v.v.). Vật liệu làm giảm mức độ nhiễm bẩn vi khuẩn nhưng – như mọi vật liệu "diệt khuẩn" – không thay thế cho biện pháp vệ sinh phù hợp.

Hình. 02 Sơ đồ 02: Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo như một hàm số theo nhiệt độ (60 MPa ở +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Tải trọng [MPa]
Sơ đồ 03: Độ biến dạng Sơ đồ 03: Sự biến dạng dưới tải trọng áp lực và nhiệt độ
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Độ biến dạng [%]

Tính chất cơ học

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® AB giảm. Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo là một thông số vật liệu cơ học. Không thể rút ra kết luận về tính chất ma sát từ điều này.

 
 
 
 
 
Sơ đồ 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® AB khi có tải trọng hướng tâm. Có thể có biến dạng, trong nhiều thứ khác, tùy theo chu kỳ hoạt động của tải.

Vận tốc vận hành tối đa

m/s Quay Dao động tuyến tính
Liên tục 0,7 0,5 1,0
Ngắn hạn 1,0 0,7 1,8

Bảng 03: Vận tốc bề mặt tối đa

Vận tốc bề mặt tối đa cho phép

iglidur® AB chủ yếu thích hợp cho vận tốc thấp khi vận hành khô, nhưng các giá trị được nêu trình bày trong bảng 03 chỉ có thể được đạt ở áp lực thấp. Ở vận tốc đã cho, ma sát có thể gây nên sự gia tăng nhiệt độ đến mức độ cho phép tối đa. Tuy nhiên, trên thực tế, mức độ nhiệt độ này hiếm khi đạt đến do điều kiện ứng dụng biến thiên.

Nhiệt độ

Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Khi nhiệt độ gia tăng, độ mài mòn gia tăng và hiệu ứng này đáng kể khi nhiệt độ tăng trên +60 °C. Ở các nhiệt độ trên +50 °C cần có bảo vệ bổ sung.

iglidur® AB Khô Mỡ Dầu Nước
C.  o. F. µ 0,11 - 0,21 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát vào thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát và độ bền mài mòn phụ thuộc vào các thông số của ứng dụng (sơ đồ 04 và 05).
Hình. 04 Sơ đồ 04: Các hệ số ma sát như một hàm số theo vận tốc trên mặt, p = 0,75 MPa, trục CF53
 
X = Vận tốc trên mặt tối đa [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Hình. 05 Sơ đồ 05: Hệ số ma sát như một hàm số theo áp lực, v = 0,01 m/s
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Mài mòn với đủ loại vật liệu trục Sơ đồ 06: Mài mòn với các loại vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = Thép ren tự động
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = thép carbon HR
F = thép không gỉ 304
G = Thép chất lượng cao

vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc, vào mức độ lớn, trên vật liệu trục. Trục quá nhẵn, làm tăng cả hệ số ma sát và sự mài mòn của bạc lót. Sơ đồ 06 trình bày bản tóm tắt các kết quả thử nghiệm với vật liệu trục khác nhau. Khi xoay với tải trọng 1 MPa, mài mòn trên mọi trục được thử nghiệm rất tương tự. Chỉ có trục nhôm anod hóa cứng gây ra sự gia tăng đáng kể trong mài mòn. Như dược minh họa trong sơ đồ 07, tỷ lệ mài mòn từ chuyển động xoay quanh trục và quay ở các mức độ gia tăng cũng khá tương tự nếu các thông số còn lại giống nhau.
Mài mòn cho các ứng dụng dao động và xoay Sơ đồ 07: Mài mòn cho các ứng dụng dao động và xoay với vật liệu trục Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Quay
B = Dao động

Trung bình Độ bền
Rượu cồn + to 0
Hydrocarbon +
Mỡ, dầu không phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Kiềm loãng +
Kiềm đặc 0
+ bền      0 bền hạn chế      – không bền
Mọi thông tin được cho ở nhiệt độ phòng [+20 °C] Bảng 05: Độ bền hóa chất của iglidur® W300


Tính chất điện

Điện trở khối riêng > 1013 Ω cm
điện trở bề mặt > 1012 Ω

Bền phóng xạ

Bạc lót làm bằng iglidur® AB bền phóng xạ cho đến cường độ bằng 3 · 102 Gy.

Bền tia UV

bạc lót iglidur® AB đổi màu dưới tác động của tia UV. Tuy nhiên, độ cứng, sức bền nén và độ bền mài mòn của vật liệu không thay đổi.

Chân không

Trong ứng dụng chân không, mọi hàm lượng ẩm hấp thụ đều bị khử khí. Sử dụng trong môi trường chân không chỉ có thể có được với bạc lót được hút ẩm.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
Ở +23 °C/50 % r.h. 0,2 % trọng lượng
Hấp thụ nước tối đa 0,4 % trọng lượng

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Độ hấp thụ ẩm

Độ hấp thụ ẩm của bạc lót iglidur® AB lên đến khoảng 0,8  % trọng lượng trong điều kiện khí hậu chuẩn. Giới hạn bão hòa chìm trong nước bằng 1,6 % trọng lượng.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® AB
E10 [mm]
Vỏ hộp H7
[mm]
đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 bis 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 bis 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 bis 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 bis 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 bis 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 bis 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030

Bảng 07: Dung sai quan trọng cho bạc lót đúng theo ISO 3547-1 sau khi được ấn khít vào

Dung sai lắp đặt

bạc lót iglidur® AB là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (h9 tối thiểu được khuyến cáo). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công đến dung sai H7. Sau khi được lắp ráp vào một vỏ hộp kích thông thường, đường kính bên trong tự động điều chỉnh theo dung sai E10. Về dung sai lắp đặt, đường kính trong thay đổi theo độ hấp thụ ẩm. Đối với các kích thước đặc biệt dung sai khác đi tùy theo độ dày thanh (vui lòng xem bảng dòng sản phẩm).

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY