Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® H370 - Dữ liệu về vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® H370phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.72 
Màu sắc Xám 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.Trọng lượng-%0.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đaTrọng lượng-%0.1 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.07 - 0.17 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa x m/s0.74 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa11,100DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa135DIN 53452
sức bền nénMPa79 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa75 
Độ cứng Shore-D 82DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+200 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+240 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-40 
độ dẫn nhiệt / sức nóng[W/m x K]0.5ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]5DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm< 105DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ< 105DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 
 
Hình 01: Thông số PV cho phép của bạc lót iglidur® H370 với 1 mm dày trong vận hành khô so với một trục thép là +20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = tốc độ trượt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]

 
iglidur® H370 là một phát triển tiên tiến của dòng sản phẩm iglidur® H Vật liệu này là đặc trưng bởi độ hút nước thấp và có khả năng chống mài mòn rõ ràng. Đối với các đặc trưng thông số về cơ khí và nhiệt độ, iglidur® H370 cho thấy chức năng giống như iglidur® H.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (75 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® H370 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Hình 03 cho thấy cách mà iglidur® H370 biến dạng đàn hồi dưới tải trọng hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo bằng 75 MPa, độ biến dạng ở nhiệt độ phòng là dưới 2,5%.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1,2 0,8 4
Ngắn hạn 1,5 1,1 5
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Áp lực bề mặt tối đa cho phép là dựa trên nhiệt độ khu vực mà các Bạc lót đang sử dụng có tăng nhiều hay không. iglidur® H370 là thích hợp cho tốc độ bề mặt lên đến 1.2 m/s (quay) và 4 m/s (tuyến tính).
 
Thông số cao nhất được quy định trong bảng 02 chỉ có hiệu lực với áp lực chịu nén tối thiểu và là thường không đạt được trong thực tế.

iglidur® H370 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 200 °C
Trên, ngắn hạn + 240 °C
Đảm bảo trục ngoài + 100 °C
Bảng 03: Các giới hạn về nhiệt độ của iglidur® H370

Nhiệt độ

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® H370 giảm. Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Độ mài mòn tăng khi nhiệt độ tăng. Ở các nhiệt độ trên +100°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát thay đổi giống như độ bền mài mòn với tải trọng và vận tốc trên mặt gia tăng (Hình 04 và 05).
iglidur® H370 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,07 - 0,17 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® H370 so sánh với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 và 07 trình bày các kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® H370.
 
Đối với tải trọng lên đến 2 MPa, trục mạ crôm cứng là bộ phận đối ứng tốt nhất cho bạc lót iglidur® H370 trong các ứng dụng quay. Các hệ số mài mòn cao với trục V2A là đáng kinh ngạc, có khuynh hướng bị hiệu ứng tiến gián đoạn do bề mặt cực kỳ nhẵn. Trục St37 thể hiện những giá trị tốt hơn Cf53, mặc dù các giá trị như nhau ở phạm vi thấp nhất, từ 2 MPa. Mặt khác, trục V2A thể hiện một lợi thế rõ rệt trong chuyển động xoay.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng xoay quanh trục và quay với Cf53 theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Cf53
B = V2A
C = St37
D = Mạ crôm cứng
 
Hồng = Quay quanh trục
Blue = Xoay

Trung bình Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Mỡ, dầu không phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng -
Acid đặc -
Bazơ loãng + to 0
Bazơ đặc + to 0
+ bền     0 bền tùy theo điều kiện     - không bề
Mọi quy cách ở nhiệt độ phòng [+20°C]
Bảng 05: Độ bền hóa chất của iglidur® H370


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 105 Ωcm
Sức bền bề mặt < 105 Ω
Các bạc lót iglidur® H370 là được cách điện

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® H370 có khả năng chống lại các hoá chất. Chúng không cần bôi trơn
 
iglidur® sẽ không bị ảnh hưởng bởi các axít hữu và vô cơ yếu nhất.

Tia phóng xạ

H370 có khả năng chống lại cả hai bức xạ neutron và gamma mà không bị ảnh hưởng đến đặc tính cơ khí của chúng. Các bạc lót iglidur® H370 là có khả năng chống lại phóng xạ 2 x 10² Gy.
 

Chống lại UV

Các bạc lót iglidur® H370 là hoàn toàn có khả năng chống lại tia UV.
 

Chân không

Nguyên tố nước có khả năng khử khí trong chân không Do sự hấp thu nước thấp, một ứng dụng trong chân không tuy nhiên vẫn có thể.
 

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. < 0.1 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa < 0.1 trọng lượng-%
Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của bạc lót iglidur® H370
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Sự hút ẩm của các bạc lót iglidur® H370 chiếm khoảng 0,1% trong các điều kiện khí hậu chuẩn. Giới hạn bảo hào trong nước là tương tự như vậy dưới 0.1%. iglidur® H370 là do đó cũng là bạc lót thích hợp nhất cho các ứng dụng dưới nước.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® H370
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Dung sai quan trọng của các bạc lót iglidur® H370 là theo tiêu chuẩn ISO 3547-1 sau khi press-fit

Dung sai của lắp đặt

iglidur® H370 - các bạc lót là bạc lót chuẩn cho các trục h-tolerance (tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự điều chỉnh thành dung sai F10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY