Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® A160 - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® A160phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.0 
Màu sắc xanh dương 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.1 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.09 - 0.19 
giá trị pv (khô)MPa x m/s0.25 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa1,151DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa19DIN 53452
sức bền nénMPa37 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa15 
Độ cứng Shore-D 60DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+100 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-50 
độ dẫn nhiệt / sức nóng[W/m x K]0.30ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]11DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482


 
 
Minh họa 01: Giá trị đỉnh trủng choiglidur® A160 với bề dày 1mm trong vận hành khô so với trục thép, tại nhiệt độ +20°C được lắp trong lớp vỏ bằng thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Tải [MPa]
iglidur® A160 với đặc tính chịu môi trường khắc nghiệt với chi phí thấp. Nhựa tối ưu, có thể được sử dụng trong nhiệt độ đến +90°C và phù hợp với các yêu cầu trong ngành công nghiệp thực phẩm. Cấu hình đặc tính kỹ thuật thường được thể hiện bằng "khả năng phát hiện trực quan" - ví dụ, màu xanh theo nhu cầu của nền công nghiệp.

Hình 02: Bề mặt tối đa cho phép là phụ thuộc vào nhiệt độ (15 MPa to +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình số 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Sự biến dạng[%]

Đặc điểm cơ khí

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® A160 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó.
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® A160 với tải trọng hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa bằng 15 MPa, độ biến dạng lên đến thấp hơn 3,0%. Một sự biến dạng dẻo là không đáng kể cho đến tải trọng hướng tâm này. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,5 0,4 2
Ngắn hạn 0,7 0,6 3
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® A160 đã được phát triển với tốc độ bề mặt thấp. Tốc độ cao nhất là 0,5 m/s (quay) và 2,0 m/s (thẳng) được cho phép trong các ứng dụng khô. Các thông số tìm thấy trong bảng 02 ghi rõ các giới hạn của nhiệt độ dài hạn tăng lên do nhiệt ma sát. Trong thực tế, các thông số giới hạn này là luôn luôn không được đạt do tương tác.

iglidur® A160 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 50 °C
Trên, dài hạn + 90 °C
Trên, ngắn hạn + 100 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® A160 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình số 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ cắt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Minh họa 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tải, v = 0,01 m/s
 
X = Tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Hệ số mà sát và chống mài mòn thay đổi với các thông số của ứng dụng. Ở bạc lót iglidur® A160, sự thay đổi hệ số ma sát µ phụ thuộc vào tốc độ bề mặt và bề mặt cuối sùng của trục sau vận hành, được phát hiện không cẩn thận. Tuy nhiên, giá trị ma sát giảm đáng kể khi tải tăng. Độ nhám lý tưởng của trục liên quan đến giá trị ma sát tại 0.6-0.7 Ra.
iglidur® A181 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,09 - 0,19 0,08 0,03 0,04

Bảng 04: Các hệ số ma sát của bạc lót với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau, đã được tiến hành với bạc lót iglidur® A160 khi vận hành khô. Đối với các ứng dụng có tải thấp, vật liệu trục bền môi trường và bền ăn mòn thú vị nhất V2A, X90 và mạ crôm cứng tỏ ra là bộ phận đối ứng tốt. Tuy nhiên, mài mòn tăng nhanh hơn với tải trọng trên trục X90 (Hình 06). Với trục CF53, mài mòn trong ứng dụng xoay là điển hình so với ứng dụng quay. Tỷ lệ mài mòn khi quay, cũng như với nhiều vật liệu iglidur® khác, cao hơn là khi xoay.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn ở chuyển động xoay hoặc dao động với vật liệu trục CF53 tùy theo tải trọng
 
X = tải trọng [MPa]
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = xoay
B = dao động

Điều kiện môi trường Điện trở
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu + to 0
Acid loãng +
Acid đặc +
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
+ resistant      0 sức bền hạn chế      - Không bền
All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05: Bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt < 1012 Ω
Bạc lót iglidur® A160 là dẫn điện.

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® A160 có thể sử dụng dưới nhiều môi trường khác nhau và tiếp xúc với nhiều hóa chất. Bảng 05 cho thấy một tổng quan về chống lại hóa chất của các Bạc lót iglidur® A160 trong nhiệt độ phòng.

Tia phóng xạ

iglidur® A160 bền dưới cường độ bức xạ đến 1 · 105 Gy. Phóng xạ cao ảnh hưởng tới vật liệu và có thể dẫn đến sự mất mát các tính năng cơ khí quan trọng.

Chống lại UV

iglidur® A160 bền dưới tia UV

Chân không

Trong ứng dụng trong vacuum, độ ẩm có khả năng tồn tại đã được khử khí. Ví lý do này chỉ các Bạc lót iglidur® A160 khô là thích hợp sử dụng trong vacuum.

Hút độ ẩm tối đa
tại +23 °C/50 % r. F. 0,1 trọng lượng-%
Hút nước tối đa 0,1 trọng lượng-%
Minh họa 06: khả năng hấp thu độ ẩm

Hấp thu ẩm

Các Bạc lót iglidur® A160 hút nước lên đến 0.1% thông qua độ ẩm của không khí (+23°C, 50% độ ẩm không khí tương đối), khi đã được bảo hoà với nước thì chúng hút 0,1%.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® A160
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Iglidur® A160 - bạc lót tiêu chuẩn cho các loại trục với dung sai h (dung sai khuyến khích tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY