Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

Lựa chọn sản phẩm twisterchain thích hợp

1. Xác định các series và bề rộng của Xích nhựa cuốn cáp

Xác định các cáp sẽ được lắp sẵn trong xích. Cách sắp xếp và đường kính cáp lớn nhất xác định các dòng và chiều rộng xích cần thiết. Chúng tôi khuyến cáo rằng đối với chiều cao lọt lòng bạn chừa một khoảng cách với cáp bằng khoảng chừng 20% chiều cao và chiều rộng lọt lòng của xích. Điều này có nghĩa rằng, đối với đường kính cáp bằng 30 mm, chẳng hạn, các dòng 3808 nên được chọn.

2. Xác định bán kính ngoài và trong

Xác định không gian lắp đặt (kích thước X1 và X2)
ví dụ: α = 220° / đường kính cáp tối đa 24 mm -> các dòng 2808
X2 = 580 mm -> AR = 500 mm
X1 = 310 mm -> IRmin. = 390 mm -> biểu đồ lựa chọn -> 392 mm

3. Xác định bán kính cong R

HF = 460 mm -> H max. 410 mm -> R = = 178 mm -> R175* dẫn đến: mã hàng 2808.087.175/500
*bán kính nhỏ nhất của cỡ tiếp theo

4. Tính toán số lượng của liên kết cần thiết

  • Số mắt xích tính được phải luôn được làm tròn.
  • Đầu nối cáp chỉ có thể được lắp vào các mắt xích bên ngoài của twisterchain. Vì lý do này, số mắt xích phải luôn được tăng lên theo số lẻ tiếp theo.
Công thức để đi đến số lượng của liên kết
Kích thước twisterchain.

Ghi chú

A = Giới hạn bên ngoài
B = Máy
C = Giới hạn trên cùng
a = Gia tốc
α = góc xoay
AR = Bán kính ngoài của e-chain®
Ba = chiều rộng phủ bì của e-chain®
Bi = chiều rộng lọt lòng của e-chain®
FZmax = Trọng lượng luồn cáp tối đa
H = Chiều cao dung sai
ha = chiều cao phủ bì của e-chain®
hi = chiều cao lọt lòng của e-chain®
HF = chiều cao kdung sai cần thiết bao gồm 50 mm không gian trống
IR = Bán kính lọt lòng e-chain®
K = Bổ sung cho bán kính cong
trong tính toán độ dài n = Số mắt xích
R = Bán kính cong
T = Bước mắt xích
v = Vận tốc di chuyển
X1 = Không gian lắp đặt máy bên trong
X2 = Bán kính phủ bì kể cả không gian trống
RLK = Khoảng cách đến các lỗ xoay/lắp trên bên ngoài
Thông tin tổng quát về twisterchain:
Trong trường hợp các chi tiết máy di chuyển theo chuyển động vòng tròn cả sang trái và sang phải, góc xoay tổng cộng được tính toán bằng cách cộng hai góc.
 
 
Không gian sau đây là cần thiết để giúp xích hoạt động đúng:
 
IRmin. = X1 + 80 mm
 
X2 min = AR + 80 mm
 
HF = H + 50 mm

Gởi ý cho bố cục của twisterchain không cần bổ sung thêm những thành phần khác.

Xích bảo vệ cáp e-chain®FZmax.FZmax.v đến ARa đến ARBRAR
Các dòng sản phẩmα 180°α 360°cho phép[m/s²]max.cho phép
 [kg/m][kg/m][m/s]max.[mm][mm]
 
2208.1,01,00,3 - 1,02,0100300
2808.2,01,00,3 - 1,02,0150450 - 550
3808.3,01,80,3 - 1,02,0200450 - 550
4008.4,02,50,3 - 1,02,0250600 - 700
Nếu điểm bạn cần tính toán vượt quá các hướng dẫn này, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Yap Han Song (Denis)

Product Manager for e-chain systems® ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY