Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

Chung

twisterchain ứng dụng chung

Trong trường hợp máy móc di chuyển theo chuyển động vòng tròn cả sang trái và sang phải, góc xoay tổng được tính bằng cách cộng hai góc.
 
Chú thích
B = Giới hạn ngoài
C = Máy móc
D = Đầu cố định
E = Giới hạn trên cùng
AR= Bán kính ngoài của xích
IR = Bán kính trong của xích
R = Bán kính cong xích
X1 = Giới hạn máy bên trong
X2 = Bán kính ngoài của xích bao gồm không gian tự do
T = Pitch
HF =Độ cao xích bao gồm không gian tự do 50mm
H = Độ cao xích
K = Phần bổ sung cho bán kính cong
hi = Độ cao bên trong của xích
ha = Độ cao bên ngoài của xích
α = góc xoay

Lưu ý thiết kế của twisterchain mới bằng một ví dụ:

Nếu bạn muốn chúng tôi thực hiện việc lập kế hoạch dự án cho bạn, xin vui lòng liên hệ igus®.  Nếu bạn muốn tự mình chọn e-chain® và máng, xin vui lòng tính dư các mục sau đây và nhập kết quả vào phần trợ giúp tính toán ở cuối chương.

1. Lựa chọn series và xác định bề rộng của Xích nhựa cuốn cáp - dữ liệu khách hàng như:

  • Có sẵn không gian lắp đặt bán kính ngoài = 592 mm
  • Có sẵn không gian lắp đặt bán kính trong = 311 mm
  • α Góc quay = 220°
  • Chiều cao dung sai = 466 mm
  • Ø cáp tối đa = 22 mm (7.5xd)

Ước tính các kích thước của xích bằng vách ngăn cáp bên trong và cáp để chọn các dòng sản phẩm hoặc kiểm tra đường kính cáp tối đa và chọn các dòng sản phẩm bằng cách dùng Ø lớn hơn một cỡ được cho phép. (Đối với chiều cao lọt lòng, chúng tôi khuyến cáo bạn xem xét dung sai cáp bằng khoảng chừng 20% chiều cao và chiều rộng lọt lòng của xích.)
 
Đường kính cáp Ø tối đa của twisterchain: TC32 = 28 mm | TC42 = 38 mm | TC56 = 50 mm Ví dụ: đường kính Ø tối đa cáp của khách hàng là Ø 22 mm = dòng TC32 (lớn hơn một cỡ)

2. Lựa chọn bán kính ngoài AR

Chọn nhỏ hơn 1 cỡ X2 của xích từ không gian lắp đặt sẵn có của bán kính ngoài. Vui lòng trừ 80 mm từ kích thước X2 để ra được bán kính ngoài cần thiết AR. Để chọn bán kính ngoài của xích, xem bảng kích thước X2 của các dòng tương ứng.
 
Công thức: AR = X2 - 80 mm
 
Ví dụ:
1. Có sẵn không gian lắp đặt bán kính ngoài 592 mm => 580 mm (X2)
2. X2 580 mm - 80 mm => AR 500mm (Chọn nhỏ hơn một cỡ)

3. Lựa chọn bán kính trong IR

Cộng thêm 25 mm vào không gian lắp đặt sẵn có của bán kính bên trong rồi chọn xích lớn hơn một cỡ X1. Độ rộng tối đa Bi xuất phát từ giá trị được chọn. Lựa chọn từ bảng các dòng tương ứng.
 
Công thức: IRmin. = X1 + 25 mm
 
Ví dụ:
Có sẵn không gian lắp đặt bán kính trong 311 mm + 25 mm = 336 mm => X1 350 mm = Bi 11 (108 mm)

4. Xác định bán kính cong R

Theo nguyên tắc, bán kính cong xích R được xác định bởi bán kính cong nhỏ nhất của các cáp. Lựa chọn từ bảng các dòng tương ứng.
 
Ví dụ:
1. Ø 22 mm (7.5xd) => 22 mm x 7.5 = 165 mm bán kính cong tối thiểu của cáp
2. 165 =>R 175 mm (chọn lớn hơn một cỡ) dẫn đến kết quả => mã hàng TC32.11.175/500

5. Xác định chiều cao H theo yêu cầu

Cộng thêm 170 mm để tăng gấp đôi giá trị của bán kính cong xích đã chọn R.
 
Ví dụ:
R 175 mm x 2 + 170 mm = H 520 mm

6. Tính toán yêu cầu số lượng của các liên kết n

Ghi chú: Số lượng mắt xích phải luôn được làm tròn. Đầu nối cáp chỉ có thể được lắp vào các mắt xích bên ngoài của twisterchain mới. Vì lý do này số lượng mắt xích phải luôn được làm tròn lên số lẻ kế tiếp! Thường áp dụng cho twisterchain mới:Trong trường hợp các chi tiết máy di chuyển theo chuyển động vòng tròn cả sang trái và sang phải, góc xoay tổng cộng được tính toán bằng cách cộng hai góc.

Gởi ý cho cách bố trí của twisterchain mới không cần thêm linh kiện khác

Các dòng sản phẩmARFZmax. [kg/m]FZmax. [kg/m]v đến ARa đến AR
 [mm]α0°- 180°α180°- 360°cho phép [m/s]max. [m/s2]
TC324004212
 5004212
 6004212
 
TC4240063,612
 50063,612
 60063,612
 65052,711,5
 75041,811
 85041,811
 
TC566508512
 7508512
 8508512

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Yap Han Song (Denis)

Product Manager for e-chain systems® ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY