Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® J200 - Thông số kỹ thuật của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® J200phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.72 
Màu sắc Xám đậm 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.2DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.7 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépμ0.11-0.17 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.30 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa2800DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa58DIN 53452
sức bền nénMPa43 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa23 
Độ cứng Shore-D 70DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+120 
Nhiệt độ môi trường xung quanh ngắn hạn trên1)°C+140 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-50 
Độ dẫn nhiệtW/m x K0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-58DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 108DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 108DIN 53482
1) Không có tải bổ sung; không có chuyển động trượt; giãn ra không bị loại trừ.
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 

Hình 01: Thông số PV cho phép của bạc lót iglidur® J200 với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]

 
iglidur® J200 là kết quả của sự phát triển đặc biệt của một bạc lót với ma sát thấp. Ma sát đóng một vai trò rất đặc biệt trong các ứng dụng tuyến tính. Trong khi đó nhiều vật liệu có khả năng chịu ma sát tuyệt vời dưới trọng tải cao. iglidur® J200 được đặc trưng bởi tính năng đặc biệt của chúng để giữ lại hệ số ma sát rất tốt cũng trong trọng tải thấp.
 

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (23 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến đổi [%]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học.
Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® J200 giảm.
 
Hình 02 làm rõ mối liên hệ này.
 
Dưới tải trọng cho phép tối đa bằng 23 MPa, độ biến dạng lên đến 3,5% (Hình 03). Một sự biến dạng dẻo có thể không đáng kể cho đến trị số này. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 10
Ngắn hạn 1,5 1,1 15
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® J200

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® J200 có thề đạt được tốc độ cắt cao thông qua chịu ma sát tuyệt vời của chúng. Tốc độ quay liên tục là 1 m/s. Tốc độ cho phép là rõ ràng rất cao trong các chuyển động tuyến tính hoặc trong vận hành ngắn hạn. Tốc độ hơn 15 m/s đã được kiểm nghiệm thành công trong các chuyển động tuyến tính.

iglidur® J200 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 50 °C
Trên, dài hạn + 90 °C
Trên, ngắn hạn + 120 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® J200

Nhiệt độ

Nhiệt độ cho phép tối đa không vượt quá +120°C. Do vậy nhiệt độ tạo ra do ma sát phải được cộng thêm. Từ 60°C trở đi, bạc lót phải được cài cơ học thêm, để tránh được nguy cơ bạc lót tuột ra khỏi lỗ khoan. Độ bền mài mòn cũng giảm không cân đối từ 70°C.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Trong tất cả các vật liệu iglidur®, iglidur® J200 thể hiện các hệ số ma sát thấp nhất. Hệ số ma sát trung bình trong mọi lần đo đạc, kể cả với vật liệu trục khác nhau, là 0,11 μ. Như một bộ phận đối ứng nhôm anod hóa cứng có tầm quan trọng đặc biệt.
 
Việc so sánh với các vật liệu iglidur® còn lại cho thấy rõ rằng bạc lót iglidur® J200 thích hợp cho tải trọng khá thấp. Ảnh hưởng của vận tốc bề mặt và tải trọng đối với hệ số ma sát là không rõ rệt lắm. Việc hệ số ma sát giảm đi theo tải trọng nằm trong phạm vi bình thường (Hình 04 và 05). Về độ hoàn thiện bề mặt trục, giá trị tối ưu nằm trong phạm vi 0,2 đến 0,4 Ra. Ngược lại, ảnh hưởng của trục chính rất lớn đối với độ bền mài mòn. Nên xem ngân hàng dữ liệu mài mòn rộng lớn ở tải trọng thấp.
 

 
iglidur® J200 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,11 - 0,17 0,09 0,04 0,04
Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® J200 với thép.

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Vật liệu trục được sử dụng có một sự ảnh hưởng đến khả năng chịu mài mòn. Mặc dù các vật liệu trục (mềm hoặc cứng) cũng phù hợp để sử dụng vớiiglidur® J200, kết quả tốt nhất là thu được với nhôm hard-anodized. Đối tác này đã tự chứng minh đặc biệt để sử dụng torng chuyển động tuyến tính.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Cf53, quay
B = Cf53, xoay

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ bền      0 sức bền hạn chế      - Không bền
All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® J200 bền với hóa chất
 


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 108 Ωcm
Sức bền bề mặt > 108 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® J200 đều có khả năng chịu kiềm pha loãng cũng như với dung môi và các chất bôi trơn khác.

Tia phóng xạ

Các bạc lót iglidur® J200 đều có khả năng chịu bức xạ lên đến 3 x 10² Gy.
 

Chống lại UV

Các bạc lót iglidur® J200 đều có khả năng chịu ảnh hưởng của tia UV.
 

Chân không

Sự sử dụng trong vacuum là chỉ có thể chỉ khi có điều kiện Chỉ các bạc lót khô làm bằng iglidur® J200 nên cần được kiểm nghiệm trong vaccum.
 

Tính chất điện

Các bạc lót iglidur® J200 là có khả năng cách điện.
 

Chương trình giao hàng

Các bạc lót iglidur® J200 là được sản xuất theo tiêu chuẩn của thông số kỹ thuật.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.2 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 0.7 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Sự hút ẩm của các Bạc lót iglidur® 200 chiếm khoảng 0,2% trong các nhiệt độ chuẩn. Giới hạn trong nước là 0,7 %. Các thông số này rất chậm mà nên độ ẩm mở rộng cần phải xem xét chỉ trong những trường hợp cực đoan.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® J200
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

bạc lót iglidur® J200 là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (h9 tối thiểu được khuyến cáo). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công với dung sai h7. Sau khi lắp vào một vỏ hộp với đường kính danh nghĩa H7, đường kính trong của bạc lót tự động điều chỉnh theo dung sai E10. Với một số kích thước dung sai phụ thuộc vào độ dày thành lệch hướng khỏi điều này (xem chính sách giao hàng)

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY