drylin ® T - thiết kế hệ thống, nằm ngang, 1 thanh ray và 2 xe đẩy hoặc 2 thanh ray và 4 xe đẩy

Bước 2:

Biến thể: 1 thanh ray, 2 xe đẩyBiến thể: 2 đường ray, 4 toa xe
sy + sz<2 tuần - Y0
ay + az<2 tuần - Y0

Bước 3:

Bước 3

3.1

Bước 3.1
Bước 3.1

3.2

Bước 3.2
Bước 3.2

3.3.

Bước 3.3 01
Bước 3.3 01
Bước 3.3 02
Bước 3.3 02

Các biến trong phép tính

Pháp:lực đẩy[N]
Đáp án:Lực khối lượng[N]
Fy, Fz:Tải trọng chịu lực theo hướng y hoặc z[N]
sx, sy, sz:Khoảng cách của lực quán tính theo hướng x, y hoặc z[mm]
ừ, az:Khoảng cách của lực truyền động theo hướng y hoặc z[mm]
tuần:Khoảng cách giữa các toa xe trên đường ray [mm]
LX:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
Zm:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
Y0:Hằng số phụ thuộc vào kích thước[mm]
b:Khoảng cách giữa các thanh ray dẫn hướng[mm]
µ:hệ số ma sát, µ = 0 đối với tải trọng tĩnh, µ = 0,2 đối với tải trọng động
ZW:Số lượng thanh trượt trên mỗi thanh ray

Bước 4:

4.1

Bước 4.1

4,2

Bước 4.2

Các giá trị hằng số

Mã số đơn hàngLx [mm]ZM [mm]Có [mm]
TW-01-15291611,5
TW-01-20352315,0
TW-01-25412519,0
TW-01-30492921.5

Hệ số

1 đường ray, 2 toa tàu2 ray, 3-4 toa xe
K1|(ay+Y0)/Wx| |(ay+Y0)/Wx|
K2(sy+Y0)/Wx(sy+Y0)/Wx
K3|az/Wx||az/Wx|
K4|sx/Wx||sx/Wx|
K5|sz/Wx||sz/Wx|
K6|(sy+Y0)/Zm||(sy+Y0)/b|
K7|sz/Zm||(sz/b)-0,5|

Bước 5:

Tải trọng tối đa cho phép

Mã số đơn hàngFymax, Fzmax [N]
TW-01-152.000
TW-01-203700
TW-01-255.000
TW-01-307.000

Bước 6:

Bước 6

Tư vấn & hỗ trợ

Hân hạnh được trả lời câu hỏi của quý khách

Phạm Thị Hồng Nhật
Thị Hồng Nhật Phạm

Inside Sales Engineer

+84 28 3636 4189Gửi e-mail

Báo giá và tư vấn trực tuyến