Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® N54 - Dữ liệu vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® N54phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1,13 
Màu sắc Xanh lá 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng1.6DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng3.6 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépμ0.15–0.23 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.5 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa1,800DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa70DIN 53452
sức bền nénMPa30 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa36 
Độ cứng Shore-D 74DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+80 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+120 
Nhiệt độ môi trường xung quanh ngắn hạn trên1)°C+140 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệtW/m x K0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-59DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm< 1013DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ< 1011DIN 53482
1) Không có tải bổ sung; không có chuyển động trượt; giãn ra không bị loại trừ
Bảng 01: Thông số kỹ thuật vật liệu


 

Hình số 01: Các giá trị pv có thể chập nhận cho bạc lót iglidur® N54 với độ dày là 1 mm dưới điều kiện vận hành khô so vợi trục thép, tại +20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc bằng thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]

 
iglidur® N54 là vật liệu iglidur® đầu tiên chủ yếu được dựa vào biopolymers. Ngoài các đặc tính không cần bôi trơn của vật liệu iglidur®, đây là một trong những đóng góp tích cực để bảo vệ môi trường. Hệ số ma sát tốt kết hợp với thời gian duy trì đảm bảo các vật liệu này có một vị trí cố định trong dòng sản phẩm iglidur®.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (120 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [%]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt cao nhất được đề nghị (20° C) đại diện cho một thông số vật liệu cơ khí. Kết luận của ma sát không có thể rút ra từ đó. Cường độ chịu nén của bạc lót iglidur® bị giảm khi nhiệt độ gia tăng. Hình số 02 làm rõ mối quan hệ này. Tại ứng dụng nhiệt độ dài hạn được cho phép là 120°C, áp lực trên bề mặt được cho phép vẫn chiếm tới 10 MPa.
Hình số 03 cho thấy sự biến dạng của iglidur® N54 tại trọng tải hướng kính.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,8 0,6 1
Ngắn hạn 1,5 1,1 2
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Ngay cả nếu các ứng dụng điển hình với bạc lót iglidur® N54 phổ biến hơn cho các dịch vụ liên tục, tùy thuộc vào kiểu chuyển động, tốc độ tối đa đạt được có thể khá cao. Tốc độ ghi trong bảng 02 là các giá trị giới hạn cho các trọng tải bạc lót thấp nhất. Khi trọng tải tăng, tốc độ được giảm với trọng tải cao hơn do sự hạn chế của giá trị pv.

iglidur® N54 Nhiệt độ áp dụng
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 80 °C
Trên, ngắn hạn + 120 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn iglidur® N54

Nhiệt độ

Giới hạn nhiệt độ cho phép ngắn hạn là +140 °C, do đó cho phép sử dụng bạc lót iglidur® N54 trong mọi ứng dụng có nhiệt độ xung quanh nâng cao. Tuy nhiên, sức bền nén của bạc lót iglidur® N54 giảm khi nhiệt độ tăng. Nhiệt ma sát bổ sung trong hệ bạc lót phải được tính đến khi xem xét giới hạn nhiệt độ. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 1 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

iglidur® N54 có một hệ số ma sát thấp. Tuy nhiên cần phải lưu ý rằng một bộ phận đối ứng trượt có độ hoàn thiện bề mặt nhám sẽ tăng ma sát. Chúng tôi khuyến cáo độ hoàn thiện bề mặt trục (Ra) bằng 0,1 đến tối đa 0,4 µm.
 
Hệ số ma sát của bạc lót iglidur® N54 chỉ phụ thuộc nhẹ vào vận tốc trên mặt.
 
Tác động của tải trọng lớn hơn; sự gia tăng tải làm hạ hệ số ma sát cho đến 0,8.
iglidur® N54 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,15 - 0,23 0,09 0,04 0,04

Bảng số 04: Hệ số ma sát của iglidur® N54 so với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Mài mòn, ứng dụng xoay với nhiều loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = Thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Điều quan trọng để lựa chọn một trục phù hợp. Như một quy luật, iglidur® N54 là phụ hợp tốt nhất cho trục cứng hoặc mềm, nhưng bề mặt trục "cứng" có thời gian vận hành tốt hơn. Bắt đầu từ trọng tải 1 MPa, mài mòn tăng vừa phải và liên tục.
Mài mòn trong khi dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A= quay
B= dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu + to 0
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to +
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc 0
+bền      0 bền hạn chế      - Không bền
Với mọi thông số ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® N54 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt < 1011 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® N54 có khả năng chịu hóa chất tốt. Chúng không cần bôi trơn iglidur® N54 không bị ảnh hưởng bởi các chất axit hữu cơ và vô hữu cơ yếu nhất.
 

Tia phóng xạ

Bạc lót iglidur® N54 có thể sử dụng với những hạn chế khi tiếp xúc với bức xạ. Chúng có khả năng chịu bức xạ 1 x 104 Gy.
 

Chống lại UV

Bạc lót iglidur® N54 có khả năng chịu tia UV.
 

Chân không

Yếu tố nước thấp làm khử hơi độc trong vacuum. Các ứng dụng dưới vacuum có thể với những hạn chế.
 

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® N54 có khả năng cách điện.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 1.6 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 3.6 trọng lượng-%

Bảng 06: độ hấp thụ ẩm của iglidur® N54
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Độ hút ẩm của bạc lót iglidur® N54 là hơn 1.6% trong khí hậu chuẩn. Giới hạn trong nước là 3.6 %.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® N54
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Các bạc lót iglidur® UW là các bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu dung sai h9).
 
Các bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với tolerance h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY