Thay đổi ngôn ngữ :
-

-
Đối với các bộ phận máy chuyển động theo hình tròn sang trái và sang phải, góc quay được tính bằng cách cộng hai góc đó.
Chú giải
B = Giới hạn ngoài
C = Máy
D = Đầu cố định
E = Giới hạn trên
AR = Xích bán kính ngoài
IR = Xích bán kính trong
R = Xích bán kính uốn
X1 = Không gian lắp đặt máy bên trong
X2 = Xích AR bao gồm khoảng hở
T = Bước
HF = Chiều cao xích bao gồm khoảng hở 50mm
H = Chiều cao xích
K = Phần bổ sung cho bán kính uốn
= Chiều cao bên trong của xích
ha = Chiều cao bên ngoài của xích
α = Góc quay
Nếu bạn muốn chúng tôi lập kế hoạch dự án cho bạn, vui lòng sử dụng hệ thống lập kế hoạch dự án igus. Nếu bạn muốn tự mình xác định xích dẫn cáp và máng đỡ, vui lòng thực hiện các điểm sau và nhập kết quả vào công cụ hỗ trợ tính toán ở cuối phần.
Ước tính kích thước của xích dựa trên khoảng cách bên trong với vật liệu độn và chọn chuỗi, hoặc kiểm tra đường kính cáp tối đa và chọn chuỗi dựa trên Ø lớn nhất tiếp theo cho phép. (Chúng tôi khuyên bạn nên tính đến khoảng cách cáp khoảng 20% chiều cao bên trong và chiều rộng của xích cho chiều cao bên trong).
Đường kính cáp tối đa Ø twisterchain: TC32 = 28mm | TC42 = 38mm | TC56 = 50mm Ví dụ: đường kính cáp tối đa Ø khách hàng 22mm = dòng TC32 (lớn hơn tiếp theo)
Chọn X2 nhỏ hơn tiếp theo của xích từ không gian lắp đặt có sẵn của bán kính ngoài. Trừ 80mm khỏi kích thước X2 để có được bán kính ngoài AR cần thiết. Để lựa chọn bán kính ngoài của xích, hãy xem bảng kích thước X2 của chuỗi tương ứng.
Công thức AR = X2 - 80mm
Ví dụ:
1. Bán kính ngoài của không gian lắp đặt khả dụng 592mm => 580mm (X2)
2. X2 580mm - 80mm => AR 500mm (chọn kích thước nhỏ hơn tiếp theo)
Thêm 25mm vào không gian lắp đặt có sẵn của bán kính bên trong rồi chọn X1 lớn nhất của xích. Giá trị đã chọn sẽ cho kết quả là chiều rộng tối đa Bi. Lựa chọn từ bảng của chuỗi thích hợp.
Công thức: IRmin. = X1 + 25mm
Ví dụ:
Không gian lắp đặt có bán kính bên trong 311mm + 25mm = 336mm => X1 350mm = Bi 11 (108mm)
Về nguyên tắc, bán kính uốn cong của xích R được xác định bởi bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp. Lựa chọn từ bảng của chuỗi tương ứng.
Ví dụ:
1. Ø 22mm (7,5xd) => 22mm x 7,5 = 165mm bán kính uốn cong cáp tối thiểu.
2. 165 =>R 175mm (lựa chọn lớn hơn tiếp theo) kết quả => Mã số sản phẩm TC32.11.175/500
Thêm khoảng cách 170mm vào gấp đôi giá trị bán kính uốn cong xích R đã chọn.
Ví dụ:
R 175mm x 2 + 170mm = H 520mm
-
-
| Dòng | AR [mm] | FZmax. [kg/m] α0°- 180° | FZmax. [kg/m] α180°- 360° | v tại AR được phép [m/s] | a tại AR tối đa [m/s2] |
|---|---|---|---|---|---|
| TC32 | 400 | 4 | 2 | 1 | 2 |
| 500 | 4 | 2 | 1 | 2 | |
| 600 | 4 | 2 | 1 | 2 | |
| TC42 | 400 | 6 | 3.6 | 1 | 2 |
| 500 | 6 | 3.6 | 1 | 2 | |
| 600 | 6 | 3.6 | 1 | 2 | |
| 650 | 5 | 2.7 | 1 | 1,5 | |
| 750 | 4 | 1,8 | 1 | 1 | |
| 850 | 4 | 1,8 | 1 | 1 | |
| TC56 | 650 | 8 | 5 | 1 | 2 |
| 750 | 8 | 5 | 1 | 2 | |
| 850 | 8 | 5 | 1 | 2 |

Thời gian làm việc:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 đến 17:30
Online:
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30