Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street
District 7, HCM City, Vietnam
Bàn trượt nguyên khối drylin® R được cung cấp ở dạng thiết kế mở hoặc đóng. Trong phiên bản mở, bàn trượt tuyến tính có thể được sử dụng cho các trục tuyến tính hỗ trợ.
Tìm lớp lót bàn trượt phù hợp cho ứng dụng bạn cần. Cho dù tốc độ cao hoặc nhiệt độ từ -50 ° C đến + +250 ° C hoặc với sự tương thích của FDA / EU. igus® cung cấp vật liệu lý tưởng cho ứng dụng drylin® R của bạn.
Tính chất | Đặc tính của con trượt igus® | Đặc tính của ổ lăn | Dữ liệu kĩ thuật của con trượt igus® | Dữ liệu kĩ thuật của bạc lăn | Đặc biệt thích hợp cho các ngành sau đây: |
---|---|---|---|---|---|
Độ chính xác | + | +++ | 0,02 - 0,15mm | 0,001 - 0,01mm | Gia công cơ khí, gia công CNC, sản xuất điện tử |
Hoàn toàn không cần bôi trơn | +++ | + | Y tế, đóng gói, thực phẩm, cleanroom, hàng tiêu dùng | ||
Không cần bảo trì | +++ | + | Cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau | ||
Lợi thế trọng lượng | +++ | + | Nhôm khoảng 2,7 g/cm³ Nhựa khoảng 1,5 g/cm³ | Thép khoảng 7,8g/cm³ | Bốc xếp, tự động hóa, phòng thí nghiệm, thời gian nhàn rỗi |
Khả năng đáp ứng cao trong trong hợp tải trọng thấp | +++ | + | Đóng gói, bốc xếp, tự động hóa | ||
Khả năng đáp ứng cao trong trong hợp tải trọng cao | + | +++ | Đóng gói, bốc xếp, tự động hóa | ||
Chênh lệch độ dài hành trình | +++ | ++ | Công nghệ camera, dệt may | ||
Hệ số ma sát | + | +++ | 0,15 - 0,3 µ | 0,001 - 0,05 µ | Điều chỉnh bằng tay, xoay |
Nhạy cảm với bụi bẩn | +++ | + | Đóng gói, đá, dệt may, giấy, sơn | ||
Chống ồn ¹ | +++ | ++ | 45 dB | 60 dB | Y tế, phòng thí nghiệm, nội thất |
Lợi thế chi phí | +++ | ++ | Cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau | ||
Chống mài mòn | ++ | + | Hệ thống chiết rót, hóa chất, thực phẩm | ||
Từ tính | + | +++ | Nhựa, nhôm | Thép | Y tế, dụng cụ thí nghiệm |
Kháng hóa chất | +++ | + | 1,4751 + iglidur® X | 1.4112 | Y tế, thực phẩm, mạ điện, hệ thống chiết rót |
Khả năng tương thích của các module | +++ | + | Lắp ráp khuôn dẫn, xây dựng dây chuyền tự động hóa | ||
Vận hành yên lặng không rung động | +++ | ++ | Công nghệ camera, y tế, in 3D | ||
Phù hợp cho cả hành trình ngắn | +++ | + | Dệt may, chuyển vận | ||
Dễ lắp và thay thế nhanh chóng | +++ | + | Lắp ráp khuôn dẫn, xây dựng dây chuyền tự động hóa | ||
Cứng cáp | + | +++ | Gia công cơ khí, gia công CNC, sản xuất điện tử | ||
Các hành trình dài hơn 10m | ++ | + | Máy ảnh, chuyển vận vật liệu, logistics | ||
Khả năng chịu nhiệt | +++ | + | lên đến +250 °C | Hóa chất | |
Vận hành trơn tru | + | +++ | Điều chỉnh bằng tay | ||
Gia tốc tối đa ² | +++ | ++ | 50m/s² | 15m/s² | Tự động hóa, bốc xếp |
Tốc độ tối đa ² | +++ | + | 30 m/s | 5 - 10m/s | Tự động hóa, bốc xếp |
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30