Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® W300 - Dữ liệu của vật liệu

Sơ lược về các thông số kỹ thuật quan trọng nhất

  • Chống mài mòn tốt ở nhiệt độ phòng
  • Hệ số ma sát tuyệt vời
  • Độ hút ẩm thấp
  • Chịu môi trường cao
  • Bền với áp lực biên
  • Khả năng chịu những va đập và tác động
  • Bền trong bụi bẩn
  • Chịu được tải trọng cao (>60N/mm²)
Tính chất vật liệu

Khi nào tôi sử dụng vật liệu này?

  • Khi cần một bạc lót có hiệu quả về kinh tế một cách toàn diện
  • Đối với tốc độ vòng từ thấp đến trung bình
  • Khi bạc lót cần chạy trên các trục có vật liệu khác nhau
  • Đối với chuyển động xoay và quay

Khi nào tôi sử dụng một vật liệu khác?


Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 4
Ngắn hạn 2,5 1,8 6

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Kể cả ở vận tốc trên mặt cao hơn, hệ số ma sát của bạc lót iglidur® W300 vẫn không tăng. Do đó so sánh với các vật liệu khác nó có thể đạt vận tốc bề mặt cao hơn một chút, chẳng hạn cho đến 1,5 m/s quay và cho đến 5 m/s tuyến tính. Với khả năng đặc biệt chống mài mòn, tỷ lệ mài mòn của bạc lót vẫn thấp kể cả khi sử dụng trong ứng dụng hoạt động liên tục với vận tốc cao. Có thể đạt được vận tốc cực cao bằng bạc lót iglidur® W300 trên trục làm cứng, không quá nhẵn.

iglidur® W300 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,08 - 0,23 0,09 0,04 0,04

Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® W300

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ, gọi tắt là hệ số ma sát, cũng thay đổi theo tải trọng. Ngược lại với các vật liệu iglidur® khác, hệ số ma sát của iglidur® W300 vẫn thấp kể cả khi hoạt động liên tục với vận tốc có biên độ cao hơn.
Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0.75 Mpa, trục Cf53
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0.01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc vào mức độ lớn trên vật liệu trục. Trục quá nhẵn, làm tăng cả hệ số ma sát và sự mài mòn của bạc lót. Trục trơn có nguy cơ quay trượt. Tiếng kêu cót két do ảnh hưởng của thanh trượt thường là kết quả của các trục quá trơn. Bề mặt sơn trục 0,4 đến 0,5μm đã được chứng minh là tốt nhất. Đối với iglidur® W300, khả năng chống mài mòn vẫn tuyệt vời với lớp hoàn thiện bề mặt này khi ma sát đạt giá trị nhỏ nhất. Sơ đồ 06 cho thấy kết quả thử nghiệm các trục khác nhau. Trục cứng được làm cứng được ưu tiên cho các ứng dụng có tải trọng cao hơn. Nếu vật liệu trục bạn định sử dụng không có trong kết quả thử nghiệm được trình bày ở đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vật liệu trục 
Mài mòn với đủ loại vật liệu trục Hình 06: Mài mòn với các loại vật liệu trục khác nhau p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90
Mài mòn trong các ứng dụng dao động và xoay Sơ đồ 07: Mài mòn trên các ứng dụng dao động và quay với vật liệu trục Cf53 phụ thuộc vào tải

X = tải [MPa]
X = tải [MPa]

A = xoay
B = dao động

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® W300
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 to 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
>120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Dung sai quan trọng cho các Bạc lót iglidur® M300 theo tiêu chuẩn của ISO 3547-1 sau khi press-in.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® W300 là sản phẩm chuẩn của các trục với h-tolerance (đề nghị tối thiểu là h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Các tính chất bổ sung

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu + to 0
Hydrocarbon +
Mỡ, dầu, không có phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc 0
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định
- Không bền[+20 °C] {HB}Bảng 05:iglidur® W300 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® W300 có một sự chống lại hóa chất tốt. Chúng không cần bôi trơn iglidur® W300 không bị ảnh hưởng bởi axi hữu cơ và vô cơ yếu nhất.

Tia phóng xạ

Các Bạc lót iglidur® W300 là chống điện trở bức xạ lên đến 3 · 102 Gy.

Chống lại UV

bạc lót igubal® W300 bền vĩnh cửu với tia UV. Sự thay đổi màu chút ít chỉ ảnh hướng không đáng kể đến các tính chất.

Chân không

Trong chân không, bạc lót iglidur® W300 khử khí. Việc sử dụng trong chân không chỉ có thể có một cách hạn chế.

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® W300 có khả năng cách điện.

Các lĩnh vực ứng dụng điển hình

Công nghiệp chế biến gỗ

Công nghiệp chế biến gỗ

Ngành in ấn

Ngành in ấn

Ngành đồ uống

Ngành đồ uống


Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY