Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của bạn

Việc lựa chọn trang quốc gia / khu vực có thể ảnh hưởng đến nhiều yếu tố khác nhau như giá cả, tùy chọn giao hàng và tính sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® A500 - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® A500phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.28 
Màu sắc Nâu 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.3DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.5 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.26-0.41 
Giá trị PV tối đa. (khô)Mpa x m/s0.28 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa3,600DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa140DIN 53452
sức bền nénMPa118 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa120 
Độ cứng Shore-D 83DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+250 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+300 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-100 
Độ dẫn nhiệtW/m x K0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K-1 x 10-59DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1014DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1013DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 

Hình 01: Thông số PV được cho phép của các Bạc lót iglidur® A500 với độ dày 1 mm trong vận hành khô chống lại một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 

X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]

 
Bạc lót iglidur® A500 có thể sử dụng tại các nhiệt độ cao và được cho phép để sử dụng tiếp xúc với thực phẩm (FDA compatible). Chúng thể hiện một sức đề kháng chống lại hóa chất tốt và là thích hợp cho làm việc nặng sử dụng trong các máy móc ngành chế biến thực phẩm. Mặc dù iglidur® A500là một vật liệu rất bền, nó đồng thời sở hữu cường độ chịu nén tuyệt vời ngay cả tại nhiệt độ cao.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (120 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® A500 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Hình 02 cho thấy áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa của bạc lót tùy theo nhiệt độ. Sự kết hợp giữa độ ổn định và độ mềm dẻo cao tác động rất tích cực trong khi rung động và tải trọng biên. Do độ mài mòn của bạc lót leo thang nhanh trong các áp lực từ 10 đến 20 MPa, chúng tôi khuyến cáo việc thử nghiệm đặc biệt chính xác của ứng dụng trên các giới hạn này.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,6 0,4 1
Ngắn hạn 1 0,7 2
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® A500 cũng cho phép tốc độ bề mặt cao do khả năng chịu nhiệt độ cao. Hệ số ma sát gia tăng bởi tốc độ quay cao dẫn đến làm nung Bạc lót cao hơn. Các kiểm nghiệm cho thấy Bạc lót iglidur® A500 có khả năng chịu mài mòn trong vận hành xoay và thông số PV cho phép là cao hơn trong ứng dụng xoay.

iglidur® A500 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 100 °C
Trên, dài hạn + 250 °C
Trên, ngắn hạn + 300 °C
Đảm bảo trục ngoài + 130 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® A500

Nhiệt độ

Nhiệt độ của ứng dụng ngắn hạn cho phép tối đa là +300°C. Khả năng chịu áp suất của Bạc lót iglidur® A500 giảm khi nhiệt độ tăng. Hình 02 làm rõ kết nối này. Nhiệt độ phổ biến trong hệ thống Bạc lót cũng có ảnh hưởng tới sự mài mòn của Bạc lót.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát phụ thuộc vào tải trọng tác động vào bạc lót (Hình 04 và 05).
iglidur® A500 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,26 - 0,41 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® A500 so sánh với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® A500. Cách kết hợp "trục iglidur® A500/mạ crôm cứng" nổi trội rõ ràng trong ứng dụng quay. Khi đến 2,0 MPa, độ mài mòn của cách kết hợp này vẫn phụ thuộc nhiều vào tải trọng. Trong chuyển động xoay quanh trục với trục CF53, độ bền mài mòn tốt hơn khi xoay dưới tải trọng ngang bằng. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trong trường hợp vật liệu trục mà bạn đã đưa vào không có ở đây.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A= quay
B= dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng +
Acid đặc +
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
'+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® A500 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1014 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1013 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các Bạc lót iglidur® A500 bền với các tác nhân làm sạch, chất béo, dầu, chất kiềm và axít.
 

Tia phóng xạ

Các Bạc lót iglidur® A500 là Bạc lót chống phóng xạ tốt nhất trong dòng sản phẩm iglidur®. Độ mạnh chống phóng xạ của các Bạc lót là 2 x 105 Gy cao hơn so với sự ảnh hưởng của phóng xạ đến vật liệu và có thể dẫn đến sự giảm các tính năng cơ khí.
 

Chống lại UV

Các Bạc lót iglidur® A500 là có khả năng chống tia UV lớn nhất.
 

Chân không

Các Bạc lót iglidur® A500 chỉ có thể sử dụng hạn chế trong vacuum.
 

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® A500 là dẫn điện.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.3 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 0.5 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® A500
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Độ hút ẩm của các Bạc lót iglidur® A500 chỉ là0.5% với sự bão hoà trong nước.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® A500
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® A500 là các Bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghĩ tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự điều chỉnh thành dung sai F10.

Tư vấn

Tôi sẽ rất vui được trả lời trực tiếp các câu hỏi của bạn

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Viết e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY